Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái
| Số hiệu | 98/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 10/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 10/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Yên Bái | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 98/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 10 tháng 9 năm 1999, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của Nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tại tỉnh Yên Bái diễn ra một cách hợp pháp và hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm việc xác định số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể là 54 đại biểu, cùng với 20 đơn vị bầu cử. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại tỉnh Yên Bái, bao gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các bộ trưởng liên quan.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định. Danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cung cấp thông tin chi tiết về từng đơn vị hành chính và số đại biểu tương ứng.
Điểm mới của Nghị định là việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này giúp nâng cao tính minh bạch và tổ chức trong quá trình bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và được thực hiện trong khuôn khổ thời gian của nhiệm kỳ 1999-2004.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỦA TỈNH YÊN BÁI NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 54 (năm mươi tư) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
|
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1 |
Thị xã Yên Bái |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
2 |
Huyện Yên Bình |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Lục Yên |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
4 |
Huyện Trấn Yên |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
5 |
Huyện Văn Yên |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Văn Chấn |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
7 |
Huyện Trạm Tấu |
Đơn vị bầu cử số 18 |
02 đại biểu |
|
8 |
Huyện Mù Cang Chải |
Đơn vị bầu cử số 19 |
03 đại biểu |
|
9 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đơn vị bầu cử số 20 |
02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 14 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 06 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái | |
| 10/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 98/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
98.1999.ND.CP.doc |