Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh
| Số hiệu | 96/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 10/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 10/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Quảng Ninh | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 96/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 10 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của nghị định này là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh diễn ra một cách hợp pháp và hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm việc xác định số lượng đại biểu, đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở từng đơn vị bầu cử trong tỉnh Quảng Ninh. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Quảng Ninh.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong đó nêu rõ tổng số 70 đại biểu và 28 đơn vị bầu cử. Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành nghị định cho các cơ quan liên quan. Bên cạnh đó, nghị định còn kèm theo danh sách chi tiết về các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị.
Điểm mới của nghị định là việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này giúp cho việc tổ chức bầu cử trở nên minh bạch và có hệ thống hơn. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và là cơ sở pháp lý cho các hoạt động bầu cử trong giai đoạn 1999-2004 tại tỉnh Quảng Ninh.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 96/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỦA TỈNH QUẢNG NINH NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 70 (bảy mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 28 (hai mươi tám) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
|
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1 |
Thành phố Hạ Long |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
|
2 |
Thị xã Cẩm Phả |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 |
02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
3 |
Thị xã Uông Bí |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
4 |
Thị xã Móng Cái |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
5 |
Huyện Đông Triều |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Yên Hưng |
Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
7 |
Huyện Hoành Bồ |
Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
8 |
Huyện Vân Đồn |
Đơn vị bầu cử số 22 |
03 đại biểu |
|
9 |
Huyện Cô Tô |
Đơn vị bầu cử số 23 |
01 đại biểu |
|
10 |
Huyện Tiên Yên |
Đơn vị bầu cử số 24 |
03 đại biểu |
|
11 |
Huyện Quảng Hà |
Đơn vị bầu cử số 25 Đơn vị bầu cử số 26 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
12 |
Huyện Bình Liêu |
Đơn vị bầu cử số 27 |
02 đại biểu |
|
13 |
Huyện Ba Chẽ |
Đơn vị bầu cử số 28 |
02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 15 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 12 đơn vị
- Bầu 01 đại biểu có 01 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh | |
| 10/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 96/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Ninh |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
96.1999.ND.CP.doc |