Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá
| Số hiệu | 95/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 10/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 10/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Thanh Hoá | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 95/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 10 tháng 9 năm 1999, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá trong nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của nghị định này là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh diễn ra một cách hợp pháp và hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm việc xác định số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử cụ thể tại tỉnh Thanh Hoá. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử trong tỉnh.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh là 85, với 36 đơn vị bầu cử và số đại biểu cụ thể được bầu ở mỗi đơn vị. Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành nghị định thuộc về Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá và các bộ trưởng liên quan.
Các điểm mới trong nghị định không được nêu rõ, nhưng việc phê chuẩn số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử là một bước quan trọng trong việc tổ chức bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan thực hiện theo đúng quy định để đảm bảo tiến trình bầu cử diễn ra suôn sẻ.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 95/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỦA TỈNH THANH HOÁ NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 85 (tám mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 36 (ba mươi sáu) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức -
Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm
thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
|
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU cử |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1 |
Huyện Mường Lát |
Đơn vị bầu cử số 01 |
02 đại biểu |
|
2 |
Huyện Quan Sơn |
Đơn vị bầu cử số 02 |
02 đại biểu |
|
3 |
Huyện Quan Hoá |
Đơn vị bầu cử số 03 |
02 đại biểu |
|
4 |
Huyện Bá Thước |
Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu |
|
5 |
Huyện Lang Chánh |
Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Ngọc Lặc |
Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Như xuân |
Đơn vị bầu cử số 07 |
02 đại biểu |
|
8 |
Huyện Như Thanh |
Đơn vị bầu cử số 08 |
02 đại biểu |
|
9 |
Huyện Thường Xuân |
Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu |
|
10 |
Huyện Thạch Thành |
Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu |
|
11 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu |
|
12 |
Huyện Thọ Xuân |
Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
13 |
Huyện Triệu Sơn |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
14 |
Huyện Vĩnh Lộc |
Đơn vị bầu cử số 16 |
03 đại biểu |
|
15 |
Huyện Yên Định |
Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu |
|
16 |
Huyện Thiệu Hoá |
Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
17 |
Huyện Đông Sơn |
Đơn vị bầu cử số 20 |
02 đại biểu |
|
18 |
Huyện Quảng Xương |
Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
19 |
Huyện Nông Cống |
Đơn vị bầu cử số 23 Đơn vị bầu cử số 24 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
20 |
Huyện Tĩnh Gia |
Đơn vị bầu cử số 25 Đơn vị bầu cử số 26 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
21 |
Thị xã Sầm Sơn |
Đơn vị bầu cử số 27 |
03 đại biểu |
|
22 |
Huyện Hoằng Hoá |
Đơn vị bầu cử số 28 Đơn vị bầu cử số 29 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
23 |
Huyện Hậu Lộc |
Đơn vị bầu cử số 30 Đơn vị bầu cử số 31 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
24 |
Huyện Nga Sơn |
Đơn vị bầu cử số 32 |
03 đại biểu |
|
25 |
Huyện Bỉm Sơn |
Đơn vị bầu cử số 33 |
03 đại biểu |
|
26 |
Huyện Hà Trung |
Đơn vị bầu cử số 34 |
03 đại biểu |
|
27 |
Thành phố Thanh Hoá |
Đơn vị bầu cử số 35 Đơn vị bầu cử số 36 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 13 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 23 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá | |
| 10/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 95/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Thanh Hoá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
95.1999.ND.CP.doc |