Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất
| Số hiệu | 92/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 21/02/2004 | 
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 | 
| Nguồn thu thập | Công báo số 14+15, 2004; | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 | 
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng | 
| Phạm vi: | Hải Phòng | Trạng thái | Còn hiệu lực | 
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 92/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 2 năm 2004 nhằm phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng cho nhiệm kỳ 2004 - 2009. Mục tiêu chính của Nghị định là xác định rõ ràng số lượng đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu tại mỗi đơn vị, từ đó đảm bảo quy trình bầu cử diễn ra một cách hợp pháp và hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm 14 đơn vị bầu cử và tổng cộng 65 đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác bầu cử tại địa phương.
Nghị định được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử cùng số đại biểu được bầu tại mỗi đơn vị.
 - Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Nghị định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
 - Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành Nghị định của các cơ quan liên quan.
 
Điểm mới của Nghị định là việc cụ thể hóa số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này góp phần vào việc tổ chức bầu cử một cách minh bạch và có hệ thống. Nghị định có hiệu lực thi hành ngay sau thời gian quy định, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác chuẩn bị bầu cử tại thành phố Hải Phòng.
| 
   CHÍNH PHỦ  | 
  
   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 92/2004/NĐ-CP  | 
  
   Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2004  | 
 
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn
định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân thành phố Hải Phòng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 14 (mười bốn) đơn vị bầu cử, 65 (sáu mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| 
      | 
  
   
  | 
 
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NHIỆM KỲ 2004 – 2009
| 
   TT  | 
  
   ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH  | 
  
   ĐƠN VỊ BẦU CỬ  | 
  
   SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ  | 
 
| 
   1.  | 
  
   Quận Hồng Bàng  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 01  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   2.  | 
  
   Quận Ngô Quyền  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 02  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   3.  | 
  
   Quận Lê Chân  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 03  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   4.  | 
  
   Quận Kiến An  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 04  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
| 
   5.  | 
  
   Quận Hải An  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 05  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   6.  | 
  
   Huyện Thuỷ Nguyên  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  06  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   7.  | 
  
   Huyện An Dương  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 08  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   8.  | 
  
   Huyện An Lão  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 09  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   9.  | 
  
   Huyện Kiến Thuỵ  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  10  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
| 
   10.  | 
  
   Huyện Tiên Lãng  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 12  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   11.  | 
  
   Huyện Vĩnh Bảo  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  13  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
                                    flowchart LR
                                        A[Văn bản hiện tại
Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
                                        A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
                                        A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
                                        A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
                                        A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
                                        A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
                                        VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
                                        VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
                                        VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A 
                                        VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A 
                                        VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A 
                                        VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A 
                                        VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A 
                                        click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
                                        click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                                        
                            | Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực | 
|---|---|---|---|
| 21/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất | |
| 12/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 92/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất | 
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download | 
|---|---|---|
| 
                                                     | 
                                                92.2004.ND.CP.doc |