Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất
| Số hiệu | 89/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 21/02/2004 | 
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 | 
| Nguồn thu thập | Công báo số 14+15, 2004; | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 | 
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng | 
| Phạm vi: | Bắc Kạn | Trạng thái | Còn hiệu lực | 
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 89/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 02 năm 2004, nhằm mục tiêu phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử cũng như số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn trong nhiệm kỳ 2004 - 2009. Nghị định này căn cứ vào các quy định của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân và Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về ngày bầu cử.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm 14 đơn vị bầu cử và tổng cộng 50 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức liên quan đến việc tổ chức bầu cử tại tỉnh Bắc Kạn.
Cấu trúc chính của Nghị định gồm 3 điều nổi bật:
- Điều 1: Phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu.
 - Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Nghị định.
 - Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành Nghị định.
 
Nghị định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Điều này cho thấy lộ trình thực hiện được quy định rõ ràng, nhằm đảm bảo tiến độ tổ chức bầu cử theo kế hoạch đã đề ra.
| 
   CHÍNH
  PHỦ  | 
  
   CỘNG
  HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 89/2004/NĐ-CP  | 
  
   Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004  | 
 
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
 Căn
cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn
định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 14 (mười bốn) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| 
   
  | 
  
   TM. CHÍNH PHỦ  | 
 
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẮC KẠN NHIỆM KỲ 2004 – 2009
| 
   TT  | 
  
   ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH  | 
  
   ĐƠN VỊ BẦU CỬ  | 
  
   SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ  | 
 
| 
   1.  | 
  
   Huyện Ba Bể  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  01  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
| 
   2.  | 
  
   Huyện Bạch Thông  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  03  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   3.  | 
  
   Thị xã Bắc Kạn  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  05  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   4.  | 
  
   Huyện Chợ Đồn  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  07  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
| 
   5.  | 
  
   Huyện Chợ Mới  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  09  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   6.  | 
  
   Huyện Na Rì  | 
  
   Đơn vị bầu cử số
  11  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
| 
   7.  | 
  
   Huyện Ngân Sơn  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 13  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   8.  | 
  
   Huyện Pác Nặm  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 14  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
                                    flowchart LR
                                        A[Văn bản hiện tại
Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
                                        A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
                                        A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
                                        A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
                                        A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
                                        A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
                                        VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
                                        VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
                                        VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A 
                                        VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A 
                                        VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A 
                                        VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A 
                                        VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A 
                                        click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
                                        click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                        click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử  đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất]"
                                                        
                            | Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực | 
|---|---|---|---|
| 21/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất | |
| 12/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009 mới nhất | 
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download | 
|---|---|---|
| 
                                                     | 
                                                89.2004.ND.CP.doc |