Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009
| Số hiệu | 87/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 21/02/2004 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14+15, 2004; | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Cao Bằng | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị định 115/2004/NĐ-CP Phê chuẩn số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2009 | Ngày hết hiệu lực | 01/05/2004 |
Tóm tắt
Nghị định 87/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 02 năm 2004 nhằm phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử cùng số đại biểu được bầu vào Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng cho nhiệm kỳ 2004 - 2009. Mục tiêu chính của nghị định này là đảm bảo quy trình bầu cử diễn ra đúng theo quy định của pháp luật, tạo điều kiện cho việc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm việc xác định 14 đơn vị bầu cử và tổng số 50 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, cùng với số đại biểu cụ thể được bầu ở từng đơn vị. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Cao Bằng.
Nghị định được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử cùng số đại biểu được bầu.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của nghị định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành nghị định của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới của nghị định chủ yếu tập trung vào việc xác định rõ ràng số lượng đơn vị bầu cử và số đại biểu cho từng đơn vị, nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quá trình bầu cử. Nghị định có hiệu lực thi hành ngay sau thời gian quy định, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổ chức bầu cử diễn ra đúng tiến độ.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 87/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 14 (mười bốn) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 2004 – 2009
|
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1. |
Thị Xã Cao Bằng |
Đơn vị bầu cử số 01 |
04 đại biểu |
|
2. |
Huyện Bảo Lạc |
Đơn vị bầu cử số 02 |
04 đại biểu |
|
3. |
Huyện Bảo Lâm |
Đơn vị bầu cử số 03 |
04 đại biểu |
|
4. |
Huyện Hà Quảng |
Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu |
|
5. |
Huyện Thông Nông |
Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu |
|
6. |
Huyện Trà Lĩnh |
Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu |
|
7. |
Huyện Trùng Khánh |
Đơn vị bầu cử số 07 |
05 đại biểu |
|
8. |
Huyện Nguyên Bình |
Đơn vị bầu cử số 08 |
04 đại biểu |
|
9. |
Huyện Quảng Uyên |
Đơn vị bầu cử số 09 |
04 đại biểu |
|
10. |
Huyện Phục Hoà |
Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu |
|
11. |
Huyện Hạ Lang |
Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu |
|
12. |
Huyện Thạch An |
Đơn vị bầu cử số 12 |
03 đại biểu |
|
13. |
Huyện Hoà An |
Đơn vị bầu cử số 13 |
04 đại biểu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 | |
| 12/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 | |
| 01/05/2004 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 87/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử số đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 | |
| 01/05/2004 | Bị thay thế | Nghị định 115/2004/NĐ-CP phê chuẩn đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 số lượng đại biểu HĐND Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
87.2004.ND.CP.doc |