Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất
| Số hiệu | 74/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 21/02/2004 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14+15, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 74/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 02 năm 2004 nhằm phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị cho nhiệm kỳ 2004-2009. Mục tiêu chính của nghị định này là đảm bảo việc tổ chức bầu cử diễn ra theo đúng quy định của pháp luật, tạo điều kiện cho việc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm việc xác định 15 đơn vị bầu cử và tổng số 50 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, cùng với số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử cụ thể. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, và các đơn vị hành chính liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Quảng Trị.
Nghị định được cấu trúc thành 3 điều, trong đó:
- Điều 1: Phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử cùng số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của nghị định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành nghị định cho các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong nghị định này chủ yếu tập trung vào việc xác định rõ ràng số lượng đơn vị bầu cử và số đại biểu, nhằm tạo thuận lợi cho công tác bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, góp phần vào việc tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân một cách hiệu quả và minh bạch.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 74/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 15 (mười lăm) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ NHIỆM KỲ 2004 – 2009
|
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1. |
Huyện Vĩnh Linh |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 04 đại biểu |
|
2. |
Huyện Gio Linh |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
3. |
Thị Xã Đông Hà |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
4. |
Huyện Cam Lộ |
Đơn vị bầu cử số 07 |
04 đại biểu |
|
5. |
Huyện Triệu Phong |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
05 đại biểu 04 đại biểu |
|
6. |
Thị Xã Quảng Trị |
Đơn vị bầu cử số 10 |
01 đại biểu |
|
7. |
Huyện Hải Lăng |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
04 đại biểu 04 đại biểu |
|
8. |
Huyện Đkrông |
Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu |
|
9. |
Huyện Hướng Hoá |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất | |
| 12/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 74/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân tỉnh Quảng Trị nhiệm kì 2004-2009 mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
74.2004.ND.CP.doc | |
|
|
Danh sach.doc | |
|
|
VanBanGoc_74_2004_ND-CP.pdf |