Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở
Số hiệu | 737/TTg | Ngày ban hành | 16/04/1956 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 01/05/1956 |
Nguồn thu thập | công báo số 10 | Ngày đăng công báo | 05/05/1956 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Đồng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Tổng quan về Thông tư 483-VF
Thông tư 483-VF được ban hành bởi Bộ Nội vụ vào ngày 24 tháng 04 năm 1956, nhằm mục tiêu quy định giờ làm việc hàng ngày tại các công sở. Văn bản này được xây dựng dựa trên Nghị định số 737-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trong đó xác định thời gian làm việc là 8 giờ mỗi ngày và giao cho Bộ Nội vụ quyền điều chỉnh giờ làm việc theo thời tiết từng mùa.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm tất cả các công sở trên toàn quốc, với đối tượng áp dụng là cán bộ, công nhân viên làm việc tại các cơ quan nhà nước. Thông tư quy định cụ thể giờ làm việc cho hai mùa trong năm: mùa hạ và mùa đông.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai phần chính: quy định giờ làm việc mùa hạ và mùa đông. Cụ thể:
- Mùa hạ: Từ 1 tháng 4 đến 30 tháng 9, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 2 giờ 30 đến 6 giờ.
- Mùa đông: Từ 1 tháng 10 đến 31 tháng 3, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 2 giờ đến 5 giờ 30.
Thông tư này có hiệu lực ngay khi được phổ biến và áp dụng cho tất cả các công sở theo quy định. Đây là một bước quan trọng trong việc tổ chức và quản lý thời gian làm việc của cán bộ công nhân viên, nhằm đảm bảo hiệu quả công việc và phù hợp với điều kiện thời tiết.
BỘ
NỘI VỤ |
VIỆT
|
Số: 483-VF |
Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 1956 |
THÔNG TƯ
ĐỊNH GIỜ LÀM VIỆC HÀNG NGÀY Ở CÁC CÔNG SỞ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Kính gửi: |
-Ô. Bộ trưởng các Bộ, |
Do Nghị định số 737-TTg ngày 16-4-1956 của Thủ tướng Chính phủ đã ấn định thời gian làm việc ở các công sở là 8 giờ một ngày và giao Bộ Nội vụ quy định giờ làm việc sớm muộn tuỳ theo thời tiết từng mùa.
Căn cứ vào thời tiết từng mùa và điều kiện làm việc, sinh hoạt của cán bộ công nhân viên,
Sau khi đã tham khảo ý kiến Nha khí tượng và một số cơ quan khác xung quanh trung ương,
Nay quy định giờ làm việc như sau:
1) Mùa hạ (từ 1 tháng 4 đến 30 tháng 9):
- Buổi sáng làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ 30
- Buổi chiều làm việc từ 2 giờ 30 đến 6 giờ.
2) Mùa đông (từ 1 tháng 10 đến 31 tháng 3):
- Buổi sáng làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ 30
- Buổi chiều làm việc từ 2 giờ đến 5 giờ 30.
Giờ làm việc này sẽ áp dụng từ ngày nghị định nói trên được phổ biến.
|
K.T.
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/04/1956 | Văn bản được ban hành | Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở | |
01/05/1956 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 483-VF định giờ làm việc hàng ngày công sở |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
737.TTg.doc |