Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP
| Số hiệu | 73/2002/NĐ-CP | Ngày ban hành | 20/08/2002 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 04/09/2002 |
| Nguồn thu thập | Số 45 | Ngày đăng công báo | 15/09/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị định 59/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện | Ngày hết hiệu lực | 09/07/2006 |
Tóm tắt
Nghị định 73/2002/NĐ-CP được ban hành vào ngày 20 tháng 8 năm 2002 nhằm bổ sung danh mục hàng hóa và dịch vụ thương mại cấm lưu thông và có điều kiện theo Nghị định 11/1999/NĐ-CP. Mục tiêu chính của Nghị định là tăng cường quản lý nhà nước đối với các mặt hàng và dịch vụ liên quan đến thủy sản, bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm việc bổ sung các mặt hàng và dịch vụ vào Danh mục 1 (hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện) và Danh mục 3 (hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện). Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thủy sản.
Nghị định được cấu trúc thành 4 điều, trong đó Điều 1 nêu rõ các mặt hàng và dịch vụ được bổ sung vào danh mục cấm và có điều kiện. Các mặt hàng cấm bao gồm một số loại hóa chất và phụ gia trong sản xuất thủy sản. Danh mục 3 bổ sung các mặt hàng như thuốc thú y thủy sản, thức ăn thủy sản, giống thủy sản và các dịch vụ liên quan đến thủy sản.
Các điểm mới của Nghị định bao gồm việc xác định rõ hơn các điều kiện kinh doanh đối với hàng hóa và dịch vụ trong lĩnh vực thủy sản, nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng. Nghị định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Bộ Thủy sản có trách nhiệm hướng dẫn thi hành trong vòng 60 ngày.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 73/2002/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 73/2002/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2002 BỔ SUNG HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀO DANH MỤC IVỀ HÀNG HOÁ CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM THỰC HIỆN; DANH MỤC 3 VỀ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 11/1999/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 1999 CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thủy sản,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; Danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại, kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ như sau :
1. Danh mục 1 "Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện" được bổ sung như sau:
|
TT |
Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện |
Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
|
11 |
Một số loại hoá chất, phụ gia, chế phẩm sinh học, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng sử dụng cho sản xuất giống, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thủy sản và dịch vụ thủy sản không được phép sử dụng tại Việt Nam |
Bộ Thủy sản |
2. Danh mục 3 "Hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện" được bổ sung như sau:
|
|
Hàng hoá, dịch vụ |
Các điều kiện phải thực hiện (theo Điều 6 Nghị định số 11/1999/NĐ-CP) |
Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
|
I. |
Hàng hoá, dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
|
A. |
Hàng hoá |
|
|
|
6. |
Thuốc thú y thủy sản |
a, b, c, d, e |
Bộ Thủy sản |
|
7. |
Thức ăn thủy sản |
a, b, c, e |
Bộ Thủy sản |
|
II. |
Hàng hoá, dịch vụ không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
|
A. |
Hàng hoá |
|
|
|
6. |
Giống thủy sản |
a, b, c, e |
Bộ Thủy sản |
|
7. |
Ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản |
a, b, e |
Bộ Thủy sản |
|
8. |
Thủy sản tươi sống và đã chế biến |
a, b, d, e |
Bộ Thủy sản |
|
B. |
Dịch vụ |
|
|
|
4. |
Thú y thủy sản |
a, b, c, d, e |
Bộ Thủy sản |
|
5. |
Bảo quản, vận chuyển giống thủy sản, thức ăn thủy sản |
a, b, e |
Bộ Thủy sản |
|
6. |
Thu gom, bảo quản và vận chuyển thủy sản |
a, b, d, e |
Bộ Thủy sản |
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Mọi quy định trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, Bộ trưởng Bộ Thủy sản có trách nhiệm ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định này sau khi đã thống nhất với Bộ Thương mại.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/08/2002 | Văn bản được ban hành | Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP | |
| 04/09/2002 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP | |
| 09/07/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP | |
| 09/07/2006 | Bị thay thế | Nghị định 59/2006/NĐ-CP hàng hóa, dịch vụ cấm hạn chế kinh doanh có điều kiện hướng dẫn luật thương mại mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
73.2002.ND.CP.doc |