Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất
| Số hiệu | 69/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 21/02/2004 | 
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 12/03/2004 | 
| Nguồn thu thập | Công báo số 14+15, 2004; | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 | 
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng | 
| Phạm vi: | Đắk Lắk | Trạng thái | Còn hiệu lực | 
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 69/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 02 năm 2004 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk cho nhiệm kỳ 2004 - 2009. Mục tiêu chính của Nghị định là xác định rõ số lượng đại biểu được bầu tại từng đơn vị bầu cử, từ đó đảm bảo tính hợp pháp và minh bạch trong quá trình bầu cử.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm 20 đơn vị bầu cử và tổng cộng 85 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Đắk Lắk.
Nghị định được cấu trúc thành 3 điều chính:
- Điều 1: Phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị.
 - Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Nghị định.
 - Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành Nghị định.
 
Điểm mới của Nghị định là việc xác định cụ thể số lượng đại biểu cho từng đơn vị bầu cử, điều này giúp tăng cường tính chính xác và minh bạch trong quy trình bầu cử. Nghị định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và trách nhiệm thi hành được giao cho các cơ quan chức năng liên quan.
| 
   CHÍNH
  PHỦ  | 
  
   CỘNG
  HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 69/2004/NĐ-CP  | 
  
   Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004  | 
 
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử, 85 (tám mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| 
      | 
  
   TM.
  CHÍNH PHỦ  | 
 
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 2004-2009
| 
   TT  | 
  
   ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH  | 
  
   ĐƠN VỊ BẦU CỬ  | 
  
   SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ  | 
 
| 
   1  | 
  
   TP Buôn Ma Thuột  | 
  
   Đơn
  vị bầu cử số 01  | 
  
   05 đại biểu   | 
 
| 
   2  | 
  
   Huyện Buôn Đôn  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 04  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   3  | 
  
   Huyện Ea Súp  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 05  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   4  | 
  
   Huyện Cư M' Gar  | 
  
   Đơn
  vị bầu cử số 06  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   5  | 
  
   Huyện Krông Ana  | 
  
   Đơn
  vị bầu cử số 08  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   6  | 
  
   Huyện Krông Búk  | 
  
   Đơn
  vị bầu cử số 10  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   7  | 
  
   Huyện Ea H'Leo  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 12  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   8  | 
  
   Huyện Krông Năng  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 13  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   9  | 
  
   Huyện Ea Kar  | 
  
   Đơn
  vị bầu cử số 14  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   10  | 
  
   Huyện M' Drắk  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 16  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
| 
   11  | 
  
   Huyện Krông Bông  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 17  | 
  
   04 đại biểu  | 
 
| 
   12  | 
  
   Huyện Krông Pắc  | 
  
   Đơn
  vị bầu cử số 18  | 
  
   05 đại biểu  | 
 
| 
   13  | 
  
   Huyện Lắk  | 
  
   Đơn vị bầu cử số 20  | 
  
   03 đại biểu  | 
 
                                    flowchart LR
                                        A[Văn bản hiện tại
Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
                                        A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
                                        A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
                                        A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
                                        A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
                                        A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
                                        VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
                                        VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
                                        VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A 
                                        VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A 
                                        VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A 
                                        VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A 
                                        VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A 
                                        click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
                                        click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                        click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
                                                        
                            | Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực | 
|---|---|---|---|
| 21/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất | |
| 12/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 69/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất | 
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download | 
|---|---|---|
| 
                                                     | 
                                                69.2004.ND.CP.doc |