Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất
| Số hiệu | 68-CP | Ngày ban hành | 11/07/1994 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 11/07/1994 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 17/1994; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Võ Văn Kiệt / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 68-CP được ban hành vào ngày 11 tháng 7 năm 1994, nhằm mục tiêu thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang. Văn bản này được ban hành dựa trên căn cứ của Luật Tổ chức Chính phủ năm 1992 và theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang cùng Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm việc xác định diện tích, nhân khẩu và các đơn vị hành chính của huyện Tân Phước. Cụ thể, huyện Tân Phước được thành lập trên cơ sở diện tích tự nhiên 32.991,44 hécta và tổng nhân khẩu là 42.031, bao gồm 13 đơn vị hành chính, trong đó có các xã như Phú Mỹ, Tân Hoà Thành, Hưng Thạnh, và thị trấn Mỹ Phước.
Cấu trúc chính của Nghị định gồm 3 điều. Điều 1 quy định về việc thành lập huyện Tân Phước và các đơn vị hành chính thuộc huyện. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Nghị định từ ngày ký, đồng thời bãi bỏ các quy định trái với Nghị định này trong các văn bản trước đó. Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành Nghị định.
Nghị định 68-CP có hiệu lực ngay từ ngày ký và không có lộ trình thực hiện cụ thể được nêu rõ. Đây là một bước quan trọng trong việc tổ chức lại hành chính địa phương, góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Tiền Giang.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 68-CP |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 1994 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 68-CP NGÀY 11-7-1994 VỀ VIỆC THÀNH LẬP HUYỆN TÂN PHƯỚC THUỘC TỈNH TIỀN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang và Bộ trưởng, Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.-
Thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang trên cơ sở diện tích tự nhiên 10.634,72 hécta (trong đó có 580 hécta giao lại cho Long An), nhân khẩu 5.698 của huyện Cai Lậy và diện tích tự nhiên 23.486,53 hécta (trong đó có 550,81 hécta giao cho tỉnh Long An), nhân khẩu 36.333 của huyện Châu Thành.
Huyện Tân Phước có 32.991,44 hécta; nhân khẩu 42.031; Gồm 13 đơn vị hành chính là:
1- Xã Phú Mỹ có diện tích tự nhiên 1.228,80 hécta; nhân khẩu 8.091.
Địa giới xã Phú Mỹ: phía Đông giáp tỉnh Long An; phía Tây giáp xã Hưng Thạnh; phía Nam giáp xã Tân Hoà Thành; phía Bắc giáp tỉnh Long An và xã Tân Hoà Đông.
2- Xã Tân Hoà Thành có diện tích tự nhiên 1.747 hécta; nhân khẩu 8.360.
Địa giới xã Tân Hoà Thành: phía Đông giáp tỉnh Long An; phía Tây giáp xã Tân Lập 2; phía Nam giáp xã Tân Lý Đông và xã Tân Lập 1; phía Bắc giáp xã Phú Mỹ và xã Hưng Thạnh.
3- Xã Hưng Thạnh có diện tích tự nhiên 3.124,07 hécta; nhân khẩu 5.340.
Địa giới xã Hưng Thạnh: phía Đông giáp xã Phú Mỹ; phía Tây giáp xã Mỹ Phước; phía Nam giáp xã Tân Lập 2 và xã Tân Hoà Thành; phía Bắc giáp xã Tân Hoà Đông.
4- Xã Mỹ Phước có diện tích tự nhiên 3.900,82 hécta; nhân khẩu 2.972.
Địa giới xã Mỹ Phước: phía Đông giáp xã Hưng Thạnh; phía Tây giáp xã Tân Hoà Tây; phía Nam giáp xã Tân Lập 2, xã Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước; phía Bắc giáp xã Thạnh Mỹ và xã Thạnh Tân.
5- Xã Tân Hoà Đông có diện tích tự nhiên 2.614 hécta; nhân khẩu 1.181.
Địa giới xã Tân Hoà Đông: phía Đông giáp tỉnh Long An; phía Tây giáp xã Thạnh Mỹ; phía Nam giáp xã Hưng Thạnh và xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp tỉnh Long An.
6- Xã Tân Hoà Tây có diện tích tự nhiên 3.352 hécta; nhân khẩu 2.853.
Địa giới xã Tân Hoà Tây: phía Đông giáp xã Mỹ Phước; phía Tây giáp xã Phú Cường; phía Nam giáp xã Mỹ Hạnh Đông; phía Bắc giáp xã Thạnh Tân và xã Thạnh Hoà.
7- Xã Thạnh Mỹ có diện tích tự nhiên 2.805,54 hécta; nhân khẩu 789.
Địa giới xã Thạnh Mỹ: phía Đông giáp xã Tân Hoà Đông; phía Tây giáp xã Thạnh Tân; phía Nam giáp xã Mỹ Phước; phía Bắc giáp tỉnh Long An.
8- Xã Thạnh Hoà có diện tích tự nhiên 2.662,27 hécta; nhân khẩu 627.
Địa giới xã Thạnh Hoà: Phía Đông giáp xã Thạnh Mỹ; phía Tây giáp tỉnh Long An; phía Nam giáp xã Tân Hoà Tây; phía Bắc giáp tỉnh Long An.
9- Xã Thạnh Tân có diện tích tự nhiên 3.319,8 hécta; nhân khẩu 541.
Địa giới xã Thạnh Tân: phía Đông giáp xã Thạnh Mỹ; phía Tây giáp xã Thạnh Hoà; phía Nam giáp xã Tân Hoà Tây và xã Mỹ Phước; phía Bắc giáp tỉnh Long An.
10- Xã Phước Lập có diện tích tự nhiên 3.442,78 hécta; nhân khẩu 5942.
Địa giới xã Phước Lập: phía Đông giáp xã Tân Lập 1 và xã Tân Lập 2; phía Tây giáp huyện Châu Thành và xã Mỹ Hạnh Đông, xã Tân Phú huyện Cai Lậy; phía Nam giáp xã Long Định; phía Bắc giáp xã Mỹ Phước và thị trấn Mỹ Phước.
11- Xã Tân Lập 1 có diện tích tự nhiên 2.870,99 hécta; nhân khẩu 1800.
Địa giới xã Tân Lập 1: phía Đông giáp xã Tân Lý Đông; phía Tây giáp xã Phước Lập; phía Nam giáp xã Long Định, xã Tam Hiệp, xã Thân Cửu Nghĩa; phía Bắc giáp xã Tân Lập 2 và xã Tân Hoà Thành.
12- Xã Tân Lập 2 có diện tích tự nhiên 1.647,11 hécta; nhân khẩu 1525.
Địa giới xã Tân Lập 2: phía Đông giáp xã Hưng Thạnh và xã Tân Hoà Thành; phía Tây giáp xã Phước Lập; phía Nam giáp xã Tân Lập 1; phía Bắc giáp xã Mỹ Phước và xã Hưng Thạnh.
13- Thị trấn Mỹ Phước có diện tích tự nhiên 247,57 hécta; nhân khẩu 2000.
Địa giới thị trấn Mỹ Phước: phía Đông, phía Tây, phía Nam giáp xã Phước Lập; phía Bắc giáp xã Mỹ Phước.
- Huyện Cai Lậy còn lại diện tích tự nhiên 40.893,66 hécta; nhân khẩu 314.243; gồm 28 đơn vị hành chính là các xã Ngũ Hiệp, Tam Bình, Tân Phong, Long Trung, Hội Xuân, Hiệp Đức, Long Tiên, Mỹ Long, Phú Quý, Long Khánh, Cẩm Sơn, Phú An, Nhị Quý, Nhị Mỹ, Thanh Hoà, Bình Phú, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Hội, Tân Phú, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Mỹ Phước Tây, Phú Cường, Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam và thị trấn Cai Lậy.
Địa giới huyện Cai Lậy: phía Đông giáp huyện Châu Thành; phía Tây giáp huyện Cái Bè; phía Nam giáp tỉnh Bến Tre; phía Bắc giáp tỉnh Long An và huyện Tân Phước.
- Huyện Châu Thành còn lại diện tích tự nhiên 25.376,03 hécta; nhân khẩu 243.880. Gồm 24 đơn vị hành chính là các xã Phú Phong, Kim Sơn, Song Thuận, Bàn Long, Vĩnh Kim, Bình Trưng, Hữu Đạo, Đông Hoà, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Điềm Hy, Nhị Bình, Long Định, Tam Hiệp, Phước Thạnh, Thạnh Phú, Bình Đức, Thân Cửu Nghĩa, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Tân Hội Đông, Tân Hương, Long An và thị trấn Tân Hiệp.
Địa giới huyện Châu Thành: phía Đông giáp huyện Chợ Gạo và thành phố Mỹ Tho; phía Tây giáp huyện Cai Lậy; phía Nam giáp tỉnh Bến Tre; phía Bắc giáp huyện Tân Phước.
Điều 2.- Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký, những quy định trong các văn bản trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3.- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Võ Văn Kiệt (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/07/1994 | Văn bản được ban hành | Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất | |
| 11/07/1994 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 68-CP thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
68-CP_38820.doc |