Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
| Số hiệu | 60/2018/NĐ-CP | Ngày ban hành | 20/04/2018 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 15/06/2018 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| CHÍNH PHỦ Số: 60/2018/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
|---|
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia để thu thập thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng của Nghị định này là các cơ quan, tổ chức theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật thống kê 2015.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia gồm danh mục biểu mẫu báo cáo (Phụ lục I đính kèm), biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với từng bộ, ngành (Phụ lục II đính kèm).
- Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
Cơ quan trực thuộc bộ, ngành tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực bộ, ngành được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực.
- Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Tổng cục Thống kê được ghi cụ thể trên bên phải của từng biểu mẫu, dưới dòng đơn vị báo cáo.
- Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số được đánh liên tục từ 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCB (Báo cáo Bộ) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với bộ, ngành.
- Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng.
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6.
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12. Riêng báo cáo thống kê áp dụng đối với Ngành giáo dục báo cáo năm được tính theo năm học.
đ) Báo cáo đột xuất: Báo cáo thống kê trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai...
- Thời hạn báo cáo
Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
- Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Phân ngành kinh tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia thực hiện theo quy định hiện hành.
- Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được thực hiện bằng 2 hình thức: Bằng giấy (văn bản) và qua hệ thống phần mềm chế độ báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2018.
Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan khác có liên quan theo quy định của Luật thống kê 2015 có trách nhiệm thi hành Nghị định này.
| TM. CHÍNH PHỦ | |
|---|---|
| Thủ tướng | |
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Xuân Phúc |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/04/2018 | Văn bản được ban hành | Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | |
| 15/06/2018 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 60/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
NĐ 60 - BC thong ke cap 2 (word).doc | |
|
|
NĐ 60 - BC thong ke cap QG 1 (word).doc | |
|
|
NĐ 60 - BC thong ke cap QG 3 (word).doc | |
|
|
VanBanGoc_60.NĐ.CP (PDF).pdf |