Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT
Số hiệu | 48/2002/NĐ-CP | Ngày ban hành | 22/04/2002 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 07/05/2002 |
Nguồn thu thập | Số 24 | Ngày đăng công báo | 31/05/2002 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị định 32/2006/NĐ-CP Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm | Ngày hết hiệu lực | 20/04/2006 |
Tóm tắt
Nghị định 48/2002/NĐ-CP, ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2002, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung danh mục thực vật và động vật hoang dã quý hiếm, đồng thời quy định chế độ quản lý và bảo vệ các loài này. Nghị định này thay thế Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm các loài thực vật và động vật hoang dã quý hiếm, được phân loại thành các nhóm khác nhau dựa trên mức độ bảo vệ cần thiết. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý, bảo vệ và sử dụng các loài thực vật, động vật này.
Cấu trúc chính của Nghị định gồm các chương và điều nổi bật như sau:
- Nhóm 1: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng.
- Nhóm 2: Hạn chế khai thác và sử dụng.
Nghị định cũng bổ sung danh mục các loài thực vật và động vật hoang dã vào từng nhóm, cụ thể như nhóm 1A, 1B cho thực vật và động vật quý hiếm, cũng như nhóm 2A, 2B cho các loài hạn chế khai thác.
Về hiệu lực, Nghị định có hiệu lực thi hành ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định trong nghị định. Lộ trình thực hiện không được nêu rõ trong văn bản, nhưng các cơ quan có trách nhiệm sẽ phải triển khai các biện pháp bảo vệ theo quy định.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 48/2002/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2002 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 48/2002/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUÝ HIẾM BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 18/HĐBT NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 1992 CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG QUY ĐỊNH DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG QUÝ HIẾM VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, BẢO VỆ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 12 tháng 8 năm 1991;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ.
Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm được sửa đổi bổ sung, kèm theo Nghị định này, thay thế Danh mục thực vật rừng, động vật rừng qý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ, ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC
THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUÝ (Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng, nay là Chính phủ), ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002
Nhóm 1: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng
1A- THỰC VẬT HOANG DÃ
STT |
Tên Việt |
Tên Khoa học |
Ghi chú |
1 |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
|
2 |
Thông đỏ |
Taxus chinensis |
|
3 |
Phỉ 3 mũi |
Cephalotaxus fortunei |
|
4 |
Thông tre |
Podocarpus neriifolius |
|
5 |
Thông Pà cò |
Pinus kwangtugensis |
|
6 |
Thông Đà Lạt |
Pinus dalatensis |
|
7 |
Thông nước |
Glyptostrobus pensilis |
|
8 |
Hinh đá vôi |
Keteleeria calcarea |
|
9 |
Sam bông |
Amentotaxus argotenia |
|
10 |
Sam lạnh |
Abies nukiangensis |
|
11 |
Trầm (gió bầu) |
Aquilaria crassna |
|
12 |
Hoàng đàn |
Copressus torulosa |
|
13 |
Thông 2 lá dẹt |
Ducampopinus krempfii |
|
Bổ sung - Thực vật hoang dã Nhóm IA
1 |
Các loại Lan Kim tuyến |
Chi Anoectochilus spp |
|
2 |
Cẩm thị |
Diospyros maritima |
|
3 |
Mun sọc |
Diospyros saletti |
|
4 |
Sưa Bắc Bộ |
Dalbergia tonkimensis |
|
5 |
Đại huyết tán (Cơm nguội thân ngắn) |
Ardisia brevicaulis |
|
6 |
Tế tân |
Asarum balansae |
|
7 |
Các loài Hoàng liên |
Chi Berberis spp và Coptis spp |
|
8 |
Cây một lá (Lan một lá) |
Nervilia fordii |
|
9 |
Các loài Lan Hài |
Chi Paphiopedium spp |
|
10 |
Tam thất hoang (Sâm tam thất) |
Panax bipinnatifidus |
|
11 |
Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt |
Panax vietnamensis |
|
1B- ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
STT |
Tên Việt |
Tên Khoa học |
|
1 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus |
|
2 |
Bò tót |
Bos gaurus |
|
3 |
Bò xám |
Bos sauveli |
|
4 |
Bò rừng |
Bos banteng |
|
5 |
Trâu rừng |
Bubalus bubalis |
|
6 |
Voi |
Elephas mãimus |
|
7 |
Cà tong |
Cevus eldi |
|
8 |
Hươu vàng |
Cevus porcinus |
|
9 |
Hươu sạ |
Moschus moschiferus (M.berezovski) |
|
10 |
Hổ |
Panthera tigris corbetti |
|
11 |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
|
12 |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
|
13 |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
|
14 |
Voọc xám |
Trachypithecus phayrei |
|
15 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
|
16 |
Voọc ngũ sắc: |
|
|
|
- Voọc ngũ sắc Trung bộ |
Pygathrix nemaeus |
|
|
- Voọc ngũ sắc |
Pygathrix nigripes |
|
17 |
Voọc đen: |
|
|
|
- Voọc đen má trắng |
Presbytis francoisi francoisi |
|
|
- Voọc đầu trắng |
P. francoisi poliocephalus |
|
|
- Voọc mông trắng |
P. francoisi delacouri |
|
|
- Voọc Hà Tĩnh |
P. francoisi hatinhensis |
|
|
- Voọc đen Tây Bắc |
Presbytis francoisi sp. |
|
18 |
Vượn đen: |
|
|
|
- Vượn đen |
Hylobates concolor concolor |
|
|
- Vượn đen má trắng |
H. concolor leucogensis |
|
|
- Vượn tay trắng |
Hylobates lar |
|
|
- Vượn đen má trắng |
H. concolor gabrienlae |
|
19 |
Chồn mực (Cầy đen) |
Arctictis binturong |
|
20 |
Cầy vằn Bắc |
Chotogale owstoni |
|
21 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicor |
|
22 |
Chồn dơi (Cầy bay) |
Galeopithecus temminski |
|
23 |
Cày vàng |
Martes flavigula |
|
24 |
Culi lùn |
Nycticebus pigmaeus |
|
25 |
Sóc bay: |
|
|
|
- Sóc bay sao |
Petaurista elegans |
|
|
- Sóc bay trâu |
Petaurista lylei |
|
26 |
Sóc bay: |
|
|
|
- Sóc bay nhỏ |
Belomys |
|
|
- Sóc bay lông tai |
Belomys pearsoni |
|
27 |
Sói Tây Nguyên |
Canis aureus |
|
28 |
Công |
Pavo muticus imperator |
|
29 |
Gà lôi: |
|
|
|
- Gà lôi |
Lophura diardia diardia |
|
|
- Gà lôi lam mào đen |
Lophura impperialis |
|
|
- Gà lôi lam mào trắng |
Lophura diardi |
|
30 |
Gà tiền: |
|
|
|
- Gà tiền |
Polyplectron bicalcaratum |
|
|
- Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectrom germaini |
|
31 |
Trĩ sao |
Rheinarctia ocellata |
|
32 |
Sếu cổ trụi (Sếu đầu đỏ) |
Grus anttigol |
|
33 |
Cá sấu nước lợ |
Crocodylus porosus |
|
34 |
Cá sấu nước ngọt |
Crocodylus siamensis |
|
35 |
Hổ mang chúa |
Ophhiophagus hannah |
|
36 |
Cá cóc Tam đảo |
Paramesotriton deloustali |
|
Bổ sung - Động vật hoang dã Nhóm 1B
1 |
Sao La |
Pseudoryx nghetinhensis |
|
2 |
Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangansis |
|
3 |
Mang Trường Sơn |
Caninmuntiacus truongsonensis |
|
4 |
Mang Pù Hoạt |
Muntiacus puhoatensis |
|
5 |
Sơn dương |
Capriornis sumảtaensis |
|
6 |
Các loài Mèo rừng |
Giống Felis spp. |
|
7 |
Gấu ngựa |
Ursus thibethanus |
|
8 |
Các loài Tê tê (Trút, Xuyên sơn giáp) |
Giống Manis spp. |
|
9 |
Thỏ vằn |
Nesolagus sp. |
|
10 |
Đu gông (Bò biển) |
Dúgong dugong |
|
11 |
Các loài cá heo |
Giống Delphin spp. |
|
12 |
Cá Ông sư (Cá voi đen) |
Neophon phocaenoides |
|
|
Cá voi |
Balaenoptera musculus |
|
13 |
Cá Nược |
Orcaella brevirostris |
|
14 |
Cò thìa |
Platalea minor |
|
15 |
Cò quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni |
|
16 |
Già đẫy nhỏ |
Leptptilos javvanicus |
|
17 |
Đồi mồi |
Eretmochelis imbricata |
|
18 |
Vích |
Chelonia myda |
|
19 |
Giải |
Pelochelis bibronii |
|
20 |
Đồi mồi dứa |
Carreta carreta |
|
21 |
Quản đồng |
Carreta olivacea |
|
22 |
Cá cháy |
Hilsa toli |
|
23 |
Rùa hộp 3 vạch |
Cuora trifasciata |
|
24 |
Rắn dọc dưa (Rắn săn chuột) |
Elaphe radiata |
|
25 |
Rắn ráo trâu (Hổ trâu/Hổ hèo) |
Ptyas mucosus |
|
26 |
Cá mơn |
Sclerpages formosus |
|
27 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo notabilis |
|
28 |
Cá Chình mun |
Anguilla |
|
29 |
Cá Chìa Vôi sông |
Crinidens sarrisophorus |
|
30 |
Cá Còm |
Notopterus chitala |
|
31 |
Cá Hô |
Catlocarbio siamesis |
|
32 |
Cá Sóc |
Probarbus jullieni |
|
33 |
Cá Tra dầu |
Pangasianodon gigas |
|
Nhóm 2 - Hạn chế khai thác và sử dụng
2A - THỰC VẬT HOANG DÃ
STT |
Tên Việt |
Tên Khoa học |
|
1 |
Cẩm lai |
Dalbergia oliverrii |
|
|
- Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariaensis |
|
|
- Cẩm lai Đồng Nai |
Dalbergia dongnaiensis |
|
2 |
Cà te (Gõ đỏ) |
Afzelia xylocarpa |
|
3 |
Gụ |
|
|
|
- Gụ mật (Gõ mật) |
Sindora Cochinchinensis |
|
|
- Gụ lau (Gõ lau) |
Sindora tonkinensis A. Chev |
|
4 |
Giáng hương: |
|
|
|
- Giáng hương |
Pterocarpus pedatus |
|
|
- Giáng hương Campốt |
Pterocarpus cambodianus |
|
|
- Giáng hương mắt chim |
Pterocarpus indicus Willd |
|
5 |
Lát: |
|
|
|
- Lát hoa |
Chukarasia tabularis |
|
|
- Lát da đồng |
Chukarasia sp. |
|
|
- Lát chun |
Chukarasia sp. |
|
6 |
Trắc: |
|
|
|
- Trắc |
Dalbergia cochinchinensis |
|
|
- Trắc dây |
Dalbergia annamensis |
|
|
- Trắc Cambốt |
Dalbergia cambodiana |
|
7 |
Pơ mu: |
Fokienia hodginsii |
|
8 |
Mun: |
|
|
|
- Mun |
Diospyros mun |
|
|
- Mun sọc |
Dyospyros sp. |
|
9 |
Đinh: |
Markhamia pierrei |
|
10 |
Sến mật |
Madhuca pasquieri |
|
11 |
Nghiến: |
Burretiodendron hsienmu |
|
12 |
Lim xanh |
Erythrophloeum fordii |
|
13 |
Kim giao |
Podocarpus fleuryi |
|
14 |
Ba gạc |
Rauwlfia verticillata |
|
15 |
Ba kích |
Morinda offcinalis |
|
16 |
Bách hợp |
Lilium brownii |
|
17 |
Sâm Ngọc linh |
Panax vietnammensis |
|
18 |
Sa nhân |
Amomum longiligulare |
|
19 |
Thảo quả |
Amomum tsaoko |
|
Bổ sung - Thực vật hoang dã Nhóm 2A
1 |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
|
2 |
Thông Đà Lạt |
Pinus dalatensis |
|
3 |
Trầm (Gió bầu) |
Aquilaria crassna |
|
4 |
Thông 2 lá dẹt |
Ducampopinus kempffi |
|
5 |
Du sam |
Keteleeria evelyniana |
|
6 |
Các loại xá xị |
Chi Cinnamomum spp. |
|
7 |
Sa mu dầu |
Cunninghamia koníhi |
|
8 |
Cỏ thơm |
Lysimachia congestiflora |
|
9 |
Các loại cây Bình Vôi |
Chi Stepphania spp. |
|
10 |
Trai lý |
Garcinia fagraoides |
|
11 |
Đẳng sâm (Sâm leo) |
Codonopsis javanica |
|
12 |
Vàng đắng |
Coscinium fenestratum |
|
13 |
Thạch hộc |
Dendrobium nobile |
|
14 |
Hoàng tinh lá mọc cách |
Disporopsis longifolia |
|
15 |
Hoàng tinh lá mọc vòng |
Polygonatum kingianum |
|
16 |
Hoàng đằng |
Chi Fibraurea spp. |
|
17 |
Các loại Thiên tuế |
Chi Cycas spp. |
|
2B - ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
1 |
Khỉ: |
|
|
|
- Khỉ cộc |
Macaca arctoides |
|
|
- Khỉ vàng |
Macaca mulatta |
|
|
- Khỉ mốc |
Macaca assamentis |
|
|
- Khỉ đuôi lợn |
Macaca nemestrna |
|
2 |
Sơn dương |
Capricornis sumatraeanis |
|
3 |
Mèo rừng |
Felis bengalensis |
|
|
|
Felis marniorata |
|
|
|
Felis temminskii |
|
4 |
Rái cá |
Lutra lutra |
|
5 |
Gấu ngựa |
Selenarctos thibethanus |
|
6 |
Sói đỏ |
Cuon alpinus |
|
7 |
Sóc đen |
Ratuta lutra |
|
8 |
Phượng hoàng đất |
Buceros bicornis |
|
9 |
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata |
|
Bổ sung - Động vật hoang dã Nhóm 2B
1 |
Dơi ngựa lớn |
Pteropus vampirus |
|
2 |
Sói Tây Nguyên |
Canis aureus |
|
3 |
Cáo lửa |
Vulpes vulpes |
|
4 |
Cầy Gấm |
Prionodon pardicolor |
|
5 |
Cầy vằn Bắc |
Chororogale owstonii |
|
6 |
Cầy vằn |
Hemigalus derbyaus |
|
7 |
Các loài cầy Giông |
Giống Vivera spp. |
|
8 |
Cầy hương |
Viverrcula indica |
|
9 |
Các loài Triết |
Giống Mustela spp. |
|
10 |
Các loài Cheo Cheo |
Giống Tragulus spp. |
|
11 |
Các loài Sóc bay |
Giống Petaurista spp. |
|
12 |
Niệc hung |
Ptilolemus tichelli |
|
13 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
|
14 |
Niệc mỏ vằn |
Aceros undulatus |
|
15 |
Các loài cú lợn |
Giống Tyto spp. |
|
16 |
Các loài Cú mèo |
Giống Otus spp. |
|
17 |
Cú vọ lưng nâu |
Ninox scutulata |
|
18 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
|
19 |
Các loài Vẹt (Két) |
Giống Psttacula spp. |
|
20 |
Vẹt lùn |
Loriculus vernalis |
|
21 |
Yểng (Nhồng) |
Gracula religiosa |
|
22 |
Các loài Khướu |
Giống Garrulax spp. |
|
23 |
Yến sào |
Collcalia francica |
|
24 |
Các loài Thù thì |
Giống Ketupa spp. |
|
25 |
Các loài Cắt |
Họ Fanconidae |
|
26 |
Các loài Kỳ đà |
Giống Varanus spp. |
|
27 |
Các loài Trăn |
Giống Python spp. |
|
28 |
Rắn Hổ mang thường |
Naja naja |
|
29 |
Rắn ráo thường |
Ptyas korros |
|
30 |
Các loài rắn cạp nong |
Giống Bungarus spp. |
|
31 |
Các loài rắn lục |
Giống Trimerusurus spp. |
|
32 |
Rùa núi vàng |
Testudo elongata |
|
33 |
Rùa đất lớn |
Heosemys grandis |
|
34 |
Rùa răng (Càng đước) |
Hieremys annandalii |
|
35 |
Cá Rầm xanh |
Altigena lemassoni |
|
36 |
Cặp kìm (côn trùng) |
Họ Lucanidae |
|
37 |
Sừng dê (côn trùng) |
Onthofagus mouhoti |
|
38 |
Cua bay (côn trùng) |
Cheirotonus macleayi |
|
39 |
Cánh cứng 5 sừng (Côn trùng) |
Eupatonus gracilicornis |
|
40 |
Cà cuống |
Lethocerus indicus |
|
41 |
Bọ lá (côn trùng) |
Phyllim succiforlium |
|
42 |
Trai ngọc |
Ptẻia maxima |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sungNghị định 18-HĐBT quy định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/04/2002 | Văn bản được ban hành | Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT | |
07/05/2002 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT | |
20/04/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 48/2002/NĐ-CP danh mục thực vật động vật rừng quý hiếm chế độ quản lý bảo vệ sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT | |
20/04/2006 | Bị thay thế | Nghị định 32/2006/NĐ-CP quản lý thực vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
48.2002.ND.CP.doc |