CHÍNH PHỦ Số: 45/2018/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2018 |
---|
90 CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 a) Th ủ t ướ ng Chính ph ủ quy ế t đị nh s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a hi ệ n có để tham gia d ự án đầ u t ư theo hình th ứ c đố i tác công - t ư trên c ơ s ở đề ngh ị c ủ a B ộ tr ưở ng B ộ Giao thông v ậ n t ả i, Ch ủ t ị ch Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh, ý ki ế n c ủ a B ộ Tài chính và các c ơ quan có liên quan. Quy ế t đị nh c ủ a Th ủ t ướ ng Chính ph ủ v ề vi ệ c s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a hi ệ n có để tham gia d ự án đầ u t ư theo hình th ứ c đố i tác công - t ư là c ơ s ở để quy ế t đị nh ho ặ c trình c ơ quan, ng ườ i có th ẩ m quy ề n quy ế t đị nh ch ủ tr ươ ng đầ u t ư theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề đầ u t ư và pháp lu ậ t v ề đầ u t ư công; b) C ă n c ứ Quy ế t đị nh c ủ a Th ủ t ướ ng Chính ph ủ v ề vi ệ c s ử d ụ ng tài s ả n hi ệ n có để tham gia d ự án đầ u t ư theo hình th ứ c đố i tác công - t ư , d ự án đầ u t ư theo hình th ứ c đố i tác công - t ư đượ c c ơ quan, ng ườ i có th ẩ m quy ề n phê duy ệ t và h ợ p đồ ng ký k ế t, c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n th ự c hi ệ n bàn giao tài s ả n cho nhà đầ u t ư th ự c hi ệ n d ự án. Vi ệ c bàn giao đượ c l ậ p thành Biên b ả n theo M ẫ u s ố 01 quy đị nh t ạ i Ph ụ l ụ c ban hành kèm theo Ngh ị đị nh này. Đ i ề u 26. Qu ả n lý, s ử d ụ ng s ố ti ề n thu đượ c t ừ x ử lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a
- Toàn b ộ s ố ti ề n thu đượ c t ừ vi ệ c x ử lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a đượ c n ộ p vào tài kho ả n t ạ m gi ữ t ạ i Kho b ạ c nhà n ướ c do c ơ quan sau đ ây làm ch ủ tài kho ả n: a) C ơ quan đượ c giao th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ qu ả n lý tài s ả n quy đị nh t ạ i kho ả n 1 Đ i ề u 19 Lu ậ t Qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n công đố i v ớ i tài s ả n do Th ủ t ướ ng Chính ph ủ , B ộ tr ưở ng B ộ Tài chính quy ế t đị nh x ử lý; b) S ở Tài chính (n ơ i c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n đ óng tr ụ s ở ) đố i v ớ i tài s ả n do B ộ tr ưở ng B ộ Giao thông v ậ n t ả i, S ở Tài chính đố i v ớ i tài s ả n do Ch ủ t ị ch Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh quy ế t đị nh ho ặ c phân c ấ p quy ế t đị nh x ử lý.
- Tài kho ả n t ạ m gi ữ đượ c theo dõi chi ti ế t đố i v ớ i t ừ ng c ơ quan có tài s ả n x ử lý.
- C ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a có trách nhi ệ m l ậ p d ự toán đố i v ớ i các kho ả n chi phí liên quan đế n vi ệ c x ử lý tài s ả n trình B ộ Giao thông v ậ n t ả i ( đố i v ớ i tài s ả n thu ộ c trung ươ ng qu ả n lý), Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh ( đố i v ớ i tài s ả n thu ộ c đị a ph ươ ng qu ả n lý) phê duy ệ t.
CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 91 Chi phí có liên quan đế n vi ệ c x ử lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a g ồ m: a) Chi phí ki ể m kê, đ o v ẽ ; b) Chi phí di d ờ i, phá d ỡ , h ủ y b ỏ ; c) Chi phí đị nh giá và th ẩ m đị nh giá; d) Chi phí t ổ ch ứ c bán; đ ) Chi phí h ợ p lý khác có liên quan. 4. C ă n c ứ l ậ p d ự toán chi phí có liên quan đế n vi ệ c x ử lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a quy đị nh t ạ i kho ả n 3 Đ i ề u này: a) Đố i v ớ i các n ộ i dung chi đ ã có tiêu chu ẩ n, đị nh m ứ c, ch ế độ do c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy đị nh thì th ự c hi ệ n theo tiêu chu ẩ n, đị nh m ứ c và ch ế độ do c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy đị nh; b) Đố i v ớ i các n ộ i dung thuê d ị ch v ụ liên quan đế n x ử lý tài s ả n đượ c th ự c hi ệ n theo H ợ p đồ ng ký gi ữ a c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n và đơ n v ị cung c ấ p d ị ch v ụ . Vi ệ c l ự a ch ọ n đơ n v ị cung c ấ p d ị ch v ụ liên quan đế n x ử lý tài s ả n đượ c th ự c hi ệ n theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t; c) Đố i v ớ i các n ộ i dung chi ngoài ph ạ m vi quy đị nh t ạ i đ i ể m a, đ i ể m b kho ả n này, ng ườ i đứ ng đầ u c ơ quan đượ c giao nhi ệ m v ụ x ử lý tài s ả n quy ế t đị nh m ứ c chi, b ả o đả m phù h ợ p v ớ i ch ế độ qu ả n lý tài chính hi ệ n hành c ủ a Nhà n ướ c và ch ị u trách nhi ệ m v ề quy ế t đị nh c ủ a mình. 5. Trong th ờ i h ạ n 30 ngày, k ể t ừ ngày hoàn thành vi ệ c x ử lý tài s ả n, c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n có trách nhi ệ m l ậ p 01 b ộ h ồ s ơ đề ngh ị thanh toán g ử i ch ủ tài kho ả n t ạ m gi ữ để chi tr ả . Ng ườ i đứ ng đầ u c ơ quan, đơ n v ị ch ị u trách nhi ệ m tr ướ c pháp lu ậ t v ề tính chính xác c ủ a kho ả n chi đề ngh ị thanh toán. H ồ s ơ g ồ m: a) V ă n b ả n đề ngh ị thanh toán c ủ a c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n (trong đ ó nêu rõ s ố ti ề n thu đượ c t ừ vi ệ c x ử lý tài s ả n, t ổ ng chi phí x ử lý tài s ả n, thông tin v ề tài kho ả n ti ế p nh ậ n thanh toán) kèm theo b ả ng kê chi ti ế t các kho ả n chi: 01 b ả n chính; b) Quy ế t đị nh x ử lý tài s ả n c ủ a c ơ quan, ng ườ i có th ẩ m quy ề n: 01 b ả n sao; c) Các h ồ s ơ , gi ấ y t ờ ch ứ ng minh cho các kho ả n chi nh ư : D ự toán chi đượ c duy ệ t; H ợ p đồ ng thuê d ị ch v ụ th ẩ m đị nh giá, đấ u giá, phá d ỡ ; Hóa đơ n, Phi ế u thu ti ề n (n ế u có): 01 b ả n sao.
92 CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 6. Trong th ờ i h ạ n 30 ngày, k ể t ừ ngày nh ậ n đượ c đầ y đủ h ồ s ơ h ợ p l ệ , ch ủ tài kho ả n t ạ m gi ữ có trách nhi ệ m c ấ p ti ề n cho c ơ quan đượ c giao trách nhi ệ m t ổ ch ứ c bán, thanh lý để th ự c hi ệ n chi tr ả các kho ả n chi phí có liên quan đế n vi ệ c x ử lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a. 7. Đị nh k ỳ hàng quý, ch ủ tài kho ả n t ạ m gi ữ th ự c hi ệ n n ộ p s ố ti ề n còn l ạ i đố i v ớ i các kho ả n thu t ừ x ử lý tài s ả n đ ã hoàn thành vi ệ c thanh toán chi phí vào ngân sách nhà n ướ c theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề ngân sách nhà n ướ c. 8. Tr ườ ng h ợ p s ố ti ề n thu đượ c t ừ bán, thanh lý tài s ả n không đủ bù đắ p chi phí thì ph ầ n còn thi ế u đượ c chi t ừ d ự toán ngân sách nhà n ướ c giao cho c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n. M ụ c 6 CH Ế ĐỘ BÁO CÁO VÀ C Ơ S Ở D Ữ LI Ệ U V Ề TÀI S Ả N K Ế T C Ấ U H Ạ T Ầ NG GIAO THÔNG ĐƯỜ NG TH Ủ Y N Ộ I ĐỊ A Đ i ề u 27. Báo cáo tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a
- Tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a ph ả i báo cáo kê khai và đượ c c ậ p nh ậ t vào C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a để qu ả n lý th ố ng nh ấ t.
- Hình th ứ c báo cáo kê khai tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a: a) Báo cáo kê khai l ầ n đầ u đố i v ớ i tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a đ ang qu ả n lý t ạ i th ờ i đ i ể m Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành; b) Báo cáo kê khai b ổ sung đố i v ớ i tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a phát sinh m ớ i ho ặ c có thay đổ i v ề thông tin tài s ả n, thông tin c ơ quan, đơ n v ị qu ả n lý tài s ả n sau ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành.
- C ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n l ậ p báo cáo kê khai tài s ả n theo M ẫ u s ố 02 quy đị nh t ạ i Ph ụ l ụ c ban hành kèm theo Ngh ị đị nh này, g ử i B ộ Giao thông v ậ n t ả i ( đố i v ớ i tài s ả n thu ộ c trung ươ ng qu ả n lý), Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh ( đố i v ớ i tài s ả n thu ộ c đị a ph ươ ng qu ả n lý) ký xác nh ậ n để th ự c hi ệ n nh ậ p d ữ li ệ u vào C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a. Th ờ i h ạ n g ử i báo cáo kê khai là 30 ngày, k ể t ừ ngày ti ế p nh ậ n tài s ả n theo quy ế t đị nh giao qu ả n lý tài s ả n
CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 93 c ủ a c ơ quan, ng ườ i có th ẩ m quy ề n ho ặ c có thay đổ i thông tin v ề c ơ quan qu ả n lý, tài s ả n đ ã kê khai. 4. Hàng n ă m, c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n th ự c hi ệ n báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng và khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a (bao g ồ m c ả s ố ti ề n thu đượ c t ừ x ử lý và khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a) c ủ a n ă m tr ướ c và báo cáo độ t xu ấ t theo yêu c ầ u c ủ a c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n. 5. Hình th ứ c báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng và khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a: a) Báo cáo tình hình qu ả n lý tài s ả n theo M ẫ u s ố 03 quy đị nh t ạ i Ph ụ l ụ c ban hành kèm theo Ngh ị đị nh này; b) Báo cáo tình hình x ử lý tài s ả n theo M ẫ u s ố 04 quy đị nh t ạ i Ph ụ l ụ c ban hành kèm theo Ngh ị đị nh này; c) Báo cáo tình hình khai thác tài s ả n theo M ẫ u s ố 05 quy đị nh t ạ i Ph ụ l ụ c ban hành kèm theo Ngh ị đị nh này. 6. Th ờ i h ạ n g ử i báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a hàng n ă m quy đị nh nh ư sau: a) C ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n ở trung ươ ng l ậ p báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a thu ộ c trung ươ ng qu ả n lý g ử i B ộ Giao thông v ậ n t ả i tr ướ c ngày 31 tháng 01; b) C ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n ở đị a ph ươ ng l ậ p báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a thu ộ c đị a ph ươ ng qu ả n lý g ử i Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh tr ướ c ngày 31 tháng 01; c) Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a thu ộ c đị a ph ươ ng qu ả n lý g ử i B ộ Giao thông v ậ n t ả i tr ướ c ngày 28 tháng 02; d) B ộ Giao thông v ậ n t ả i t ổ ng h ợ p tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a (thu ộ c trung ươ ng và đị a ph ươ ng) g ử i B ộ Tài chính tr ướ c ngày 15 tháng 3; đ ) B ộ Tài chính t ổ ng h ợ p tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a (thu ộ c trung ươ ng và đị a ph ươ ng) báo cáo Chính ph ủ để báo cáo Qu ố c h ộ i theo yêu c ầ u và th ự c hi ệ n công khai v ề tài s ả n c ủ a c ả n ướ c.
94 CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 Đ i ề u 28. C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a
- C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a là m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a C ơ s ở d ữ li ệ u qu ố c gia v ề tài s ả n công, đượ c xây d ự ng và qu ả n lý th ố ng nh ấ t trên ph ạ m vi c ả n ướ c; thông tin trong C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a có giá tr ị pháp lý nh ư h ồ s ơ d ạ ng gi ấ y.
- B ộ Giao thông v ậ n t ả i ch ủ trì, ph ố i h ợ p v ớ i B ộ Tài chính và các c ơ quan có liên quan xây d ự ng và qu ả n lý C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a b ả o đả m các yêu c ầ u sau: a) Phù h ợ p v ớ i khung ki ế n trúc Chính ph ủ đ i ệ n t ử Vi ệ t Nam, đ áp ứ ng quy chu ẩ n k ỹ thu ậ t c ơ s ở d ữ li ệ u qu ố c gia, các tiêu chu ẩ n, quy chu ẩ n k ỹ thu ậ t công ngh ệ thông tin, an toàn, an ninh thông tin và đị nh m ứ c kinh t ế
- k ỹ thu ậ t; b) B ả o đả m tính t ươ ng thích, kh ả n ă ng tích h ợ p, k ế t n ố i v ớ i C ơ s ở d ữ li ệ u qu ố c gia v ề tài s ả n công; chia s ẻ thông tin và kh ả n ă ng m ở r ộ ng các tr ườ ng d ữ li ệ u trong thi ế t k ế h ệ th ố ng và ph ầ n m ề m ứ ng d ụ ng.
- B ộ Giao thông v ậ n t ả i, Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh ch ỉ đạ o c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n báo cáo kê khai, th ự c hi ệ n nh ậ p d ữ li ệ u vào h ệ th ố ng C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a theo quy đị nh. Ch ươ ng III T Ổ CH Ứ C TH Ự C HI Ệ N Đ i ề u 29. Trách nhi ệ m thi hành
- Trách nhi ệ m c ủ a B ộ Giao thông v ậ n t ả i: a) Ch ủ trì xây d ự ng, ban hành ch ế độ , quy trình b ả o trì tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a; b) Ch ỉ đạ o, h ướ ng d ẫ n vi ệ c l ậ p danh m ụ c tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a ph ụ c v ụ vi ệ c k ế toán, tính hao mòn, báo cáo và xây d ự ng c ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n; c) Ch ủ trì, ph ố i h ợ p v ớ i B ộ Tài chính xây d ự ng C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a trên ph ạ m vi c ả n ướ c để tích h ợ p vào C ơ s ở d ữ li ệ u qu ố c gia v ề tài s ả n công; báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng, khai thác tài
CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 95 s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n công và theo yêu c ầ u c ủ a c ấ p có th ẩ m quy ề n; d) Ph ố i h ợ p v ớ i B ộ Tài chính h ướ ng d ẫ n vi ệ c xác đị nh giá kh ở i đ i ể m để đấ u giá quy ề n khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a theo hình th ứ c cho thuê, chuy ể n nh ượ ng có th ờ i h ạ n quy ề n khai thác tài s ả n; đ ) Th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ , quy ề n h ạ n khác theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này. 2. Trách nhi ệ m c ủ a B ộ Tài chính: a) Quy đị nh ch ế độ k ế toán tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a; b) Quy đị nh ch ế độ qu ả n lý, tính hao mòn tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a; c) H ướ ng d ẫ n xác đị nh giá kh ở i đ i ể m để đấ u giá quy ề n khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a theo hình th ứ c cho thuê, chuy ể n nh ượ ng có th ờ i h ạ n quy ề n khai thác tài s ả n; d) Ch ủ trì, ph ố i h ợ p v ớ i B ộ Giao thông v ậ n t ả i, Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh h ướ ng d ẫ n vi ệ c tích h ợ p C ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a vào C ơ s ở d ữ li ệ u qu ố c gia v ề tài s ả n công; đ ) Th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ , quy ề n h ạ n khác theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này. 3. Trách nhi ệ m c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh: a) Ch ỉ đạ o, rà soát, phân lo ạ i, l ậ p h ồ s ơ , k ế toán tài s ả n theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này và pháp lu ậ t có liên quan; b) Ch ỉ đạ o, ki ể m tra vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng và khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a thu ộ c ph ạ m vi qu ả n lý theo quy đị nh này và pháp lu ậ t có liên quan; c) Ch ỉ đạ o vi ệ c đă ng nh ậ p, chu ẩ n hóa d ữ li ệ u tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a thu ộ c ph ạ m vi qu ả n lý; báo cáo tình hình qu ả n lý, s ử d ụ ng, khai thác tài s ả n theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này; d) Th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ , quy ề n h ạ n khác theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này. 4. Các b ộ , c ơ quan trung ươ ng, Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh có liên quan có trách nhi ệ m ph ố i h ợ p v ớ i B ộ Giao thông v ậ n t ả i và B ộ Tài chính trong vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng và khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này.
96 CÔNG BÁO/S ố 491 + 492/Ngày 01-4-2018 Đ i ề u 30. X ử lý chuy ể n ti ế p
- Trong th ờ i h ạ n 12 tháng, k ể t ừ ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành, B ộ Giao thông v ậ n t ả i, Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh ch ỉ đạ o c ơ quan đượ c giao qu ả n lý tài s ả n quy đị nh t ạ i kho ả n 2 Đ i ề u 2 Ngh ị đị nh này ph ố i h ợ p v ớ i c ơ quan, t ổ ch ứ c có liên quan hoàn thành vi ệ c rà soát, phân lo ạ i, xác đị nh giá tr ị tài s ả n hi ệ n có để th ự c hi ệ n vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng và khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này. Trong th ờ i gian th ự c hi ệ n vi ệ c rà soát, phân lo ạ i, l ậ p, phê duy ệ t ph ươ ng án giao qu ả n lý tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a, B ộ Giao thông v ậ n t ả i, Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh ch ỉ đạ o các c ơ quan, t ổ ch ứ c có liên quan th ự c hi ệ n vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề tài s ả n công, pháp lu ậ t chuyên ngành giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a và pháp lu ậ t có liên quan, b ả o đả m ho ạ t độ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a thông su ố t, an toàn.
Đố i v ớ i các H ợ p đồ ng khai thác tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a đ ã đượ c c ơ quan, ng ườ i có th ẩ m quy ề n ký k ế t theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t tr ướ c ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành thì ti ế p t ụ c th ự c hi ệ n theo quy đị nh đế n h ế t th ờ i h ạ n c ủ a H ợ p đồ ng ký k ế t. Tr ườ ng h ợ p s ử a đổ i, b ổ sung H ợ p đồ ng ký k ế t k ể t ừ ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành ph ả i th ự c hi ệ n theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này. 3. Đố i v ớ i tài s ả n k ế t c ấ u h ạ t ầ ng giao thông đườ ng th ủ y n ộ i đị a đ ã đượ c c ơ quan, ng ườ i có th ẩ m quy ề n quy ế t đị nh x ử lý tr ướ c ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành thì đượ c ti ế p t ụ c th ự c hi ệ n theo quy ế t đị nh đ ã ký; các công vi ệ c ch ư a th ự c hi ệ n đế n ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành và vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng s ố ti ề n thu đượ c t ừ vi ệ c x ử lý tài s ả n đượ c th ự c hi ệ n theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này. Đ i ề u 31. Hi ệ u l ự c thi hành
- Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành t ừ ngày 13 tháng 3 n ă m 2018.
- Các B ộ tr ưở ng, Th ủ tr ưở ng c ơ quan ngang B ộ , Th ủ tr ưở ng c ơ quan thu ộ c Chính ph ủ , Ch ủ t ị ch Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh và Th ủ tr ưở ng các c ơ quan liên quan ch ị u trách nhi ệ m thi hành Ngh ị đị nh này./.
TM. CHÍNH PHỦ | |
---|---|
Thủ tướng | |
(Đã ký) | |
Nguyễn Xuân Phúc |