Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất
| Số hiệu | 45/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 17/02/2004 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 06/03/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 11, 2004; | Ngày đăng công báo | 20/02/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Trà Vinh | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 45/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 17 tháng 02 năm 2004 nhằm phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh cho nhiệm kỳ 2004 - 2009. Mục tiêu chính của Nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử diễn ra đúng quy định của pháp luật, tạo điều kiện cho việc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Trà Vinh.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm 13 đơn vị bầu cử và tổng cộng 50 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Trà Vinh.
Nghị định được cấu trúc thành 3 điều nổi bật:
- Điều 1: Phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử cùng số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Nghị định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành Nghị định của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Nghị định này chủ yếu liên quan đến việc xác định số lượng đơn vị bầu cử và đại biểu cụ thể cho từng đơn vị. Nghị định có hiệu lực thi hành từ ngày 3 tháng 3 năm 2004 và là cơ sở pháp lý quan trọng cho việc tổ chức bầu cử tại tỉnh Trà Vinh trong nhiệm kỳ này.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 45/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu
cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
Nơi nhận : |
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ 2004-2009
|
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1 |
Thị xã Trà Vinh |
Đơn vị bầu cử số 01 |
05 đại biểu |
|
2 |
Huyện Càng Long |
Đơn vị bầu cử số 02 |
05 đại biểu 03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Cầu Kè |
Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
4 |
Huyện Tiểu Cần |
Đơn vị bầu cử số 06 |
05 đại biểu |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 04 đại biểu |
|
6 |
Huyện Cầu Ngang |
Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu 05 đại biểu |
|
8 |
Huyện Duyên Hải |
Đơn vị bầu cử số 13 |
05 đại biểu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất | |
| 06/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 45/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
45.2004.ND.CP.doc |