Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP
Số hiệu | 36/2011/NĐ-CP | Ngày ban hành | 23/05/2011 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 23/05/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 361 + 362, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 09/06/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 08/2016/NĐ-CP Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân | Ngày hết hiệu lực | 10/03/2016 |
Tóm tắt
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2011 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2004/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 4 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG PHÓ CHỦ TỊCH VÀ CƠ CẤU THÀNH VIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2008/QH12 ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Quốc hội về việc
điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp (sau đây gọi là Nghị định số 107/2004/NĐ-CP) đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 82/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2008 và Nghị định số 27/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2009 như sau:
1. Sửa đổi Điều 5 như sau:
Bỏ cụm từ “thành phố Hà Nội và” tại đoạn 1.
2. Bổ sung Điều 5a sau Điều 5 như sau:
“Điều 5a.
1. Trong nhiệm kỳ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp 2011 - 2016, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có 13 thành viên, gồm có 01 Chủ tịch, không quá 06 Phó Chủ tịch và các Ủy viên.
2. Số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hiện có được giữ nguyên; trường hợp khuyết Phó Chủ tịch do điều động, luân chuyển, nghỉ hưu hoặc lý do khác thì thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Căn cứ điều kiện thực tế ở địa phương và năng lực cán bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phân công nhiệm vụ đối với từng Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân.”
3. Bổ sung Điều 10a sau Điều 10 như sau:
“Điều 10a.
1. Trong nhiệm kỳ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp 2011 - 2016, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã thuộc thành phố Hà Nội có 09 thành viên, gồm có 01 Chủ tịch, 03 Phó Chủ tịch và 05 Ủy viên.
2. Số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, quận thuộc thành phố Hà Nội hiện có được giữ nguyên; trường hợp khuyết Phó Chủ tịch do điều động, luân chuyển, nghỉ hưu hoặc lý do khác thì thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Căn cứ điều kiện thực tế ở địa phương và năng lực cán bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã thuộc thành phố Hà Nội phân công nhiệm vụ đối với từng Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân.”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ Nghị định số 82/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2004/NĐ-CP .
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM.
CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 2068/QĐ-TTg Phê chuẩn việc bầu thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2012 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban
Quyết định 1194/QĐ-TTg Phê chuẩn việc bầu thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011 – 2016
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
23/05/2011 | Văn bản được ban hành | Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP | |
23/05/2011 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP | |
10/03/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 36/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP | |
10/03/2016 | Bị hết hiệu lực | Nghị định 08/2016/NĐ-CP số lượng phó chủ tịch ủy ban thủ tục bầu từ chức miễn nhiệm thành viên ủy ban mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
36.2011.ND.CP.zip | |
|
VanBanGoc_36_2011_NĐ-CP.pdf |