Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất
| Số hiệu | 33/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 11/02/2004 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 02/03/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 10, 2004; | Ngày đăng công báo | 16/02/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Hà Giang | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 33/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 11 tháng 2 năm 2004 nhằm phê chuẩn số lượng và danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang cho nhiệm kỳ 2004-2009. Mục tiêu chính của nghị định này là xác định rõ số lượng đại biểu được bầu tại từng đơn vị bầu cử, đảm bảo tính hợp pháp và minh bạch trong quá trình bầu cử.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm 13 đơn vị bầu cử và tổng cộng 55 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Hà Giang.
Nghị định được cấu trúc thành 2 điều chính. Điều 1 quy định về số lượng đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị, kèm theo danh sách cụ thể. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của nghị định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong nghị định này chủ yếu tập trung vào việc xác định số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử cụ thể, điều này giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổ chức bầu cử. Nghị định cũng chỉ rõ trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thực hiện các quy định này.
Nghị định 33/2004/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 2 năm 2004 và là một phần quan trọng trong khuôn khổ pháp lý cho công tác bầu cử tại tỉnh Hà Giang trong giai đoạn này.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 11 tháng 2 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂUHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NHIỆM KỲ 2004-2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của
Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004-2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 55 (năm mươi
nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu
cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 (có danh sách
kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu
lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH HÀ GIANG NHIỆM KỲ 2004-2009
|
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1 |
Huyện Mèo Vạc |
Đơn vị bầu cử số 01 |
05 đại biểu |
|
2 |
Huyện Đồng Văn |
Đơn vị bầu cử số 02 |
05 đại biểu |
|
3 |
Huyện Yên Minh |
Đơn vị bầu cử số 03 |
05 đại biểu |
|
4 |
Huyện Quảng Bạ |
Đơn vị bầu cử số 04 |
04 đại biểu |
|
5 |
Huyện Bắc Mê |
Đơn vị bầu cử số 05 |
04 đại biểu |
|
6 |
Thị xã Hà Giang |
Đơn vị bầu cử số 06 |
04 đại biểu |
|
7 |
Huyện Vị Xuyên |
Đơn
vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu |
|
8 |
Huyện Bắc Quang |
Đơn
vị bầu cử số 09 |
04 đại biểu 04 đại biểu |
|
9 |
Huyện Hoàng Su Phì |
Đơn vị bầu cử số 11 |
05 đại biểu |
|
10 |
Huyện Xín Mần |
Đơn vị bầu cử số 12 |
04 đại biểu |
|
11 |
Huyện Quang Bình |
Đơn vị bầu cử số 13 |
05 đại biểu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/02/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất | |
| 02/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 33/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng, danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
33.2004.ND.CP.doc |