Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004
| Số hiệu | 31/2002/NĐ-CP | Ngày ban hành | 27/03/2002 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 27/03/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo 22/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 31/2002/NĐ-CP được ban hành vào ngày 27 tháng 3 năm 2002 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái bầu bổ sung cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của nghị định này là đảm bảo việc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh diễn ra đúng quy định pháp luật, đáp ứng nhu cầu đại diện cho người dân tại các đơn vị bầu cử.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm việc xác định các đơn vị bầu cử cụ thể và số lượng đại biểu được bầu tại từng đơn vị. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại tỉnh Yên Bái, bao gồm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các bộ trưởng liên quan.
Nghị định có cấu trúc chính gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc phê chuẩn bầu cử bổ sung 3 đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại các đơn vị bầu cử cụ thể, bao gồm thành phố Yên Bái và huyện Lục Yên. Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành nghị định của các cơ quan chức năng.
Các điểm mới trong nghị định này là việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu cần bầu bổ sung và các đơn vị bầu cử cụ thể. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/2002/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2002 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 31/2002/NĐ-CP NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2002 VỀ PHÊ CHUẨN ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẦU CỬ BỔ SUNG CỦA TỈNH YÊN BÁI NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 59 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Văn bản số 202/UB ngày 19/3/2002 và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ tại Tờ trình số 78/TTr-BTCCBCP ngày 22/3/2002,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn bầu cử bổ sung 3 (ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004 được bầu tại đơn vị bầu cử số 2 thuộc thành phố Yên Bái, đơn vị bầu cử số 6 và đơn vị bầu cử số 7 thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
|
Số |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
Đơn vị bầu cử số 2 |
1 đại biểu |
|
2 |
Huyện Lục Yên |
Đơn vị bầu cử số 6 Đơn vị bầu cử số 7 |
1 đại biểu 1 đại biểu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 27/03/2002 | Văn bản được ban hành | Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004 | |
| 27/03/2002 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 31/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.2002.ND.CP.doc |