CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2002
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồngnhân dân tỉnh
bầu cử bổ sung của tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 59 của Luật Bầu cử đại biểuHội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịchỦ**y ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Văn bản số 202/UBngày 19/3/2002 và Bộtrưởng, Trưởng ban Ban Tổchức - Cán bộ Chính phủ tại Tờtrình số 78/TTr-BTCCBCP**ngày22/3/2002,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.Phê chuẩn bầu cử bổ sung 3 (ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 1999 -2004 được bầu tại đơn vị bầu cử số 2 thuộc thành phố Yên Bái, đơn vị bầu cử số6 và đơn vị bầu cử số 7 thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
Điều 2.Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hànhNghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ
BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂNDÂN TỈNH YÊN BÁI
Số thứ tự
Đơn vị hành chính
Đơn vị bầu cử
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị
1
Thành phố Yên Bái
Đơn vị bầu cử số 2
1 đại biểu
2
Huyện Lục Yên
Đơn vị bầu cử số 6
1 đại biểu
Đơn vị bầu cử số 7
1 đại biểu
TM. CHÍNH PHỦ
Thủ tướng
(Đã ký)
Phan Văn Khải
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 31/2002/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 31/2002/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 31/2002/NĐ-CP]"