CHÍNH PHỦ Số: 30/2018/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 7 tháng 3 năm 2018 |
---|
10 CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 c) Các quy ề n khác c ủ a thành viên H ộ i đồ ng đị nh giá theo quy đị nh t ạ i Đ i ề u 11 Ngh ị đị nh này. 2. Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng đị nh giá có ngh ĩ a v ụ : a) Ch ị u trách nhi ệ m tr ướ c c ơ quan có th ẩ m quy ề n thành l ậ p H ộ i đồ ng đị nh giá v ề ho ạ t độ ng c ủ a H ộ i đồ ng; b) Thay m ặ t H ộ i đồ ng ho ặ c ủ y quy ề n cho thành viên H ộ i đồ ng gi ả i thích để làm sáng t ỏ n ộ i dung k ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n và nh ữ ng tình ti ế t c ầ n thi ế t khi có yêu c ầ u c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n t ố t ụ ng yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n; c) Các ngh ĩ a v ụ khác c ủ a thành viên H ộ i đồ ng đị nh giá theo quy đị nh t ạ i Đ i ề u 11 Ngh ị đị nh này. Đ i ề u 13. Các tr ườ ng h ợ p không đượ c tham gia đị nh giá tài s ả n Ng ườ i thu ộ c m ộ t trong các tr ườ ng h ợ p sau đ ây thì không đượ c tham gia đị nh giá tài s ả n: 1. Đồ ng th ờ i là b ị h ạ i, đươ ng s ự ; là ng ườ i đạ i di ệ n, ng ườ i thân thích c ủ a b ị h ạ i, đươ ng s ự ho ặ c c ủ a b ị can, b ị cáo. 2. Đ ã tham gia đị nh giá ho ặ c đị nh giá l ạ i tài s ả n đ ang đượ c tr ư ng c ầ u đị nh giá. 3. Đ ã tham gia v ớ i t ư cách là ng ườ i bào ch ữ a, ng ườ i làm ch ứ ng, ng ườ i giám đị nh, ng ườ i phiên d ị ch, ng ườ i d ị ch thu ậ t trong v ụ án đ ó. 4. Đ ã ti ế n hành t ố t ụ ng trong v ụ án đ ó. 5. Có c ă n c ứ rõ ràng để ch ứ ng minh ng ườ i đ ó không vô t ư trong khi th ự c hi ệ n đị nh giá. 6. Ng ườ i đ ang trong th ờ i gian thi hành k ỷ lu ậ t t ừ hình th ứ c c ả nh cáo tr ở lên. Ch ươ ng III TRÌNH T Ự , TH Ủ T Ụ C ĐỊ NH GIÁ TÀI S Ả N Đ i ề u 14. Ti ế p nh ậ n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n
- V ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n kèm theo các tài li ệ u, h ồ s ơ liên quan đế n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n đượ c g ử i đế n H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n đượ c yêu c ầ u đố i v ớ i H ộ i đồ ng đị nh giá th ườ ng xuyên ho ặ c đượ c g ử i đế n c ơ quan có th ẩ m quy ề n thành l ậ p H ộ i đồ ng đố i v ớ i H ộ i đồ ng đị nh giá theo v ụ vi ệ c.
CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 11 N ộ i dung, th ờ i h ạ n g ử i v ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n th ự c hi ệ n theo quy đị nh t ạ i Đ i ề u 215 B ộ lu ậ t T ố t ụ ng hình s ự . 2. Th ủ tr ưở ng c ơ quan có th ẩ m quy ề n thành l ậ p H ộ i đồ ng đị nh giá th ườ ng xuyên ho ặ c theo v ụ vi ệ c có trách nhi ệ m yêu c ầ u các c ơ quan chuyên môn liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá l ự a ch ọ n và c ử nh ữ ng ng ườ i am hi ể u v ề lo ạ i tài s ả n c ầ n đị nh giá, có ki ế n th ứ c chuyên môn để tham gia thành viên H ộ i đồ ng đị nh giá theo quy đị nh c ủ a Ngh ị đị nh này. 3. Th ờ i h ạ n đị nh giá tài s ả n th ự c hi ệ n theo quy đị nh t ạ i Đ i ề u 216 B ộ lu ậ t t ố t ụ ng hình s ự . Đ i ề u 15. C ă n c ứ đị nh giá tài s ả n
- Vi ệ c đị nh giá tài s ả n không ph ả i là hàng c ấ m ph ả i d ự a trên ít nh ấ t m ộ t trong các c ă n c ứ sau: a) Giá th ị tr ườ ng c ủ a tài s ả n; b) Giá do các c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy đị nh, quy ế t đị nh; c) Giá do doanh nghi ệ p th ẩ m đị nh giá cung c ấ p; d) Giá trong tài li ệ u, h ồ s ơ kèm theo tài s ả n c ầ n đị nh giá (n ế u có); đ ) Các c ă n c ứ khác v ề giá ho ặ c giá tr ị c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá.
- Vi ệ c đị nh giá tài s ả n là hàng c ấ m ph ả i d ự a trên ít nh ấ t m ộ t trong các c ă n c ứ theo th ứ t ự ư u tiên sau: a) Giá mua bán thu th ậ p đượ c trên th ị tr ườ ng không chính th ứ c t ạ i th ờ i đ i ể m và t ạ i n ơ i tài s ả n là hàng c ấ m đượ c yêu c ầ u đị nh giá ho ặ c t ạ i đị a ph ươ ng khác; b) Giá ghi trên h ợ p đồ ng ho ặ c hóa đơ n mua bán ho ặ c t ờ khai nh ậ p kh ẩ u hàng c ấ m (n ế u có); c) Giá do doanh nghi ệ p th ẩ m đị nh giá cung c ấ p; d) Giá th ị tr ườ ng trong khu v ự c ho ặ c th ế gi ớ i c ủ a hàng c ấ m do c ơ quan, t ổ ch ứ c có th ẩ m quy ề n thông báo ho ặ c cung c ấ p thông tin; đ ) Giá niêm y ế t, giá ghi trên h ợ p đồ ng ho ặ c hóa đơ n mua bán ho ặ c t ờ khai nh ậ p kh ẩ u c ủ a tài s ả n t ươ ng t ự đượ c phép kinh doanh, l ư u hành, s ử d ụ ng t ạ i Vi ệ t Nam; e) Giá th ị tr ườ ng trong khu v ự c và th ế gi ớ i c ủ a tài s ả n t ươ ng t ự đượ c phép kinh doanh, l ư u hành, s ử d ụ ng t ạ i các th ị tr ườ ng này;
12 CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 g) Các c ă n c ứ khác giúp xác đị nh giá tr ị c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá do c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng hình s ự cung c ấ p và ch ị u trách nhi ệ m v ề tính chính xác, tin c ậ y c ủ a các c ă n c ứ này. 3. Các m ứ c giá t ừ các ngu ồ n thông tin quy đị nh t ạ i kho ả n 1 và kho ả n 2 Đ i ề u này đượ c xác đị nh t ạ i th ờ i đ i ể m và t ạ i n ơ i tài s ả n đượ c yêu c ầ u đị nh giá. Tr ườ ng h ợ p thu th ậ p ngu ồ n thông tin v ề m ứ c giá tài s ả n t ạ i th ờ i đ i ể m khác ho ặ c ở đị a ph ươ ng khác thì m ứ c giá đ ó c ầ n đượ c đ i ề u ch ỉ nh phù h ợ p v ề th ờ i đ i ể m và n ơ i tài s ả n đượ c yêu c ầ u đị nh giá. Đ i ề u 16. Kh ả o sát tài s ả n c ầ n đị nh giá; kh ả o sát giá; thu th ậ p thông tin liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá
- C ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng ra v ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n có trách nhi ệ m t ổ ch ứ c cho H ộ i đồ ng đị nh giá kh ả o sát tr ự c ti ế p tài s ả n ho ặ c m ẫ u tài s ả n c ầ n đị nh giá.
Tùy theo tính ch ấ t, đặ c đ i ể m, tình hình th ự c t ế c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá, H ộ i đồ ng đị nh giá tr ự c ti ế p ho ặ c giao T ổ giúp vi ệ c H ộ i đồ ng (n ế u có) th ự c hi ệ n kh ả o sát giá, thu th ậ p thông tin liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá b ằ ng ít nh ấ t m ộ t trong các hình th ứ c sau: a) Kh ả o sát giá th ị tr ườ ng theo giá bán buôn, giá bán l ẻ c ủ a tài s ả n cùng lo ạ i ho ặ c tài s ả n t ươ ng t ự ; b) Nghiên c ứ u giá tài s ả n do các c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy đị nh, quy ế t đị nh đ ã đượ c áp d ụ ng t ạ i đị a ph ươ ng; c) Tham kh ả o giá do doanh nghi ệ p th ẩ m đị nh giá cung c ấ p, giá trong tài li ệ u, h ồ s ơ kèm theo tài s ả n c ầ n đị nh giá, các ngu ồ n thông tin khác v ề giá tr ị c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá. Đ i ề u 17. Ph ươ ng pháp đị nh giá tài s ả n
- C ă n c ứ vào lo ạ i tài s ả n; thông tin và đặ c đ i ể m c ủ a tài s ả n; tình hình kh ả o sát giá, thu th ậ p thông tin liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá; H ộ i đồ ng đị nh giá th ự c hi ệ n đị nh giá tài s ả n theo tiêu chu ẩ n v ề th ẩ m đị nh giá, ph ươ ng pháp đị nh giá chung đố i v ớ i hàng hóa, d ị ch v ụ và các tiêu chu ẩ n, ph ươ ng pháp đị nh giá quy đị nh t ạ i pháp lu ậ t chuyên ngành liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá.
Đố i v ớ i m ộ t s ố tr ườ ng h ợ p c ụ th ể , vi ệ c đị nh giá tài s ả n th ự c hi ệ n theo quy đị nh t ạ i kho ả n 1 Đ i ề u này, đồ ng th ờ i ti ế n hành nh ư sau:
CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 13 a) Tài s ả n ch ư a qua s ử d ụ ng: H ộ i đồ ng đị nh giá xác đị nh giá c ủ a tài s ả n theo giá c ủ a tài s ả n gi ố ng h ệ t còn m ớ i ho ặ c tài s ả n t ươ ng t ự còn m ớ i (n ế u không có tài s ả n gi ố ng h ệ t); b) Tài s ả n đ ã qua s ử d ụ ng: H ộ i đồ ng đị nh giá xác đị nh giá c ủ a tài s ả n trên c ơ s ở xác đị nh giá tr ị th ự c t ế c ủ a tài s ả n; c) Tài s ả n b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng m ộ t ph ầ n; tài s ả n b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng toàn b ộ nh ư ng v ẫ n có kh ả n ă ng khôi ph ụ c l ạ i tình tr ạ ng c ủ a tài s ả n tr ướ c khi b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng: Tr ườ ng h ợ p c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng yêu c ầ u xác đị nh giá tr ị thi ệ t h ạ i c ủ a tài s ả n b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ , H ộ i đồ ng đị nh giá xác đị nh giá trên c ơ s ở chi phí khôi ph ụ c l ạ i tình tr ạ ng ban đầ u c ủ a tài s ả n tr ướ c khi b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ ; d) Tài s ả n b ị m ấ t, th ấ t l ạ c; tài s ả n b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng toàn b ộ và không có kh ả n ă ng khôi ph ụ c l ạ i tình tr ạ ng c ủ a tài s ả n tr ướ c khi b ị h ủ y ho ạ i, h ư h ỏ ng: H ộ i đồ ng đị nh giá xác đị nh giá c ủ a tài s ả n theo h ồ s ơ c ủ a tài s ả n trên c ơ s ở các thông tin, tài li ệ u thu th ậ p đượ c v ề tài s ả n c ầ n đị nh giá; đ ) Tài s ả n là hàng gi ả : H ộ i đồ ng đị nh giá xác đị nh giá tài s ả n theo giá c ủ a hàng th ậ t ho ặ c giá c ủ a tài s ả n t ươ ng t ự theo quy đị nh c ủ a B ộ lu ậ t Hình s ự ; e) Tài s ả n không mua bán ph ổ bi ế n trên th ị tr ườ ng; tài s ả n là kim khí quý, đ á quý, di v ậ t, c ổ v ậ t ho ặ c v ậ t có giá tr ị v ă n hóa, tôn giáo, kh ả o c ổ , ki ế n trúc, l ị ch s ử : H ộ i đồ ng đị nh giá xác đị nh giá tài s ả n d ự a trên k ế t qu ả giám đị nh, ý ki ế n đ ánh giá c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n và chuyên gia v ề l ĩ nh v ự c này ho ặ c giá tr ị ghi trong h ồ s ơ , tài li ệ u c ủ a tài s ả n. Đ i ề u 18. Phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n
- Phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n ch ỉ đượ c ti ế n hành khi có m ặ t ít nh ấ t 2/3 s ố l ượ ng thành viên c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá tham d ự . Tr ườ ng h ợ p H ộ i đồ ng đị nh giá ch ỉ có 03 thành viên thì phiên h ọ p ph ả i có m ặ t đủ 03 thành viên. Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng đị nh giá đ i ề u hành phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n.
- M ỗ i thành viên c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá có m ặ t t ạ i phiên h ọ p phát bi ể u ý ki ế n độ c l ậ p c ủ a mình v ề giá c ủ a tài s ả n trên c ơ s ở k ế t qu ả th ự c hi ệ n theo các nguyên t ắ c, c ă n c ứ và ph ươ ng pháp đị nh giá tài s ả n quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này.
- Tr ướ c khi ti ế n hành phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n, nh ữ ng thành viên v ắ ng m ặ t ph ả i có v ă n b ả n g ử i t ớ i Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng nêu rõ lý do v ắ ng m ặ t và có ý ki ế n độ c l ậ p c ủ a mình v ề giá c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá.
14 CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 4. H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n k ế t lu ậ n v ề giá c ủ a tài s ả n theo ý ki ế n đ a s ố c ủ a nh ữ ng thành viên H ộ i đồ ng có m ặ t t ạ i phiên h ọ p. Tr ườ ng h ợ p không đồ ng ý v ớ i giá c ủ a tài s ả n do H ộ i đồ ng quy ế t đị nh thì thành viên c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá có quy ề n b ả o l ư u ý ki ế n c ủ a mình; ý ki ế n b ả o l ư u đ ó đượ c ghi vào Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n. 5. Đ i ề u tra viên, Ki ể m sát viên, Th ẩ m phán có th ể tham d ự phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n nh ư ng ph ả i báo tr ướ c cho H ộ i đồ ng đị nh giá bi ế t; khi đượ c s ự đồ ng ý c ủ a Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng thì có quy ề n đư a ra ý ki ế n v ề vi ệ c đị nh giá, nh ư ng không đượ c quy ề n bi ể u quy ế t v ề giá c ủ a tài s ả n. Đ i ề u 19. Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n
- H ộ i đồ ng đị nh giá ph ả i l ậ p biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n. Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n ph ả i ghi đầ y đủ và trung th ự c toàn b ộ n ộ i dung phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n.
- Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n ph ả i có các n ộ i dung chính sau đ ây: a) H ọ , tên Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng; các thành viên H ộ i đồ ng có m ặ t t ạ i phiên h ọ p; các thành viên H ộ i đồ ng v ắ ng m ặ t t ạ i phiên h ọ p và lý do v ắ ng m ặ t (n ế u có); b) H ọ , tên nh ữ ng ng ườ i tham d ự phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n; c) Th ờ i gian, đị a đ i ể m ti ế n hành và hoàn thành phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n; d) K ế t qu ả kh ả o sát giá, thu th ậ p thông tin liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá; đ ) Ý ki ế n c ủ a các thành viên H ộ i đồ ng và nh ữ ng ng ườ i tham d ự phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n; ý ki ế n b ằ ng v ă n b ả n c ủ a thành viên v ắ ng m ặ t; e) K ế t qu ả bi ể u quy ế t c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá v ề giá c ủ a tài s ả n; g) Ch ữ ký các thành viên c ủ a H ộ i đồ ng có m ặ t t ạ i phiên h ọ p; h) D ấ u c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n thành l ậ p H ộ i đồ ng ho ặ c c ơ quan c ủ a Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng.
Đố i v ớ i đị nh giá tài s ả n là hàng c ấ m, ngoài các n ộ i dung chính quy đị nh t ạ i kho ả n 2 Đ i ề u này, Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n ph ả i bao g ồ m nh ữ ng h ạ n ch ế v ề vi ệ c áp d ụ ng các c ă n c ứ đị nh giá tài s ả n đố i v ớ i hàng c ấ m; v ề quá trình th ự c hi ệ n kh ả o sát giá; thu th ậ p thông tin liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá là hàng c ấ m; v ề ph ươ ng pháp đị nh giá tài s ả n và các h ạ n ch ế khác (n ế u có) khi đị nh giá tài s ả n là hàng c ấ m.
CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 15 4. Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n đượ c l ậ p thành ít nh ấ t 03 b ả n, trong đ ó 02 b ả n l ư u trong H ồ s ơ đị nh giá tài s ả n và 01 b ả n g ử i c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng ra v ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n. Đ i ề u 20. K ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n
- K ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n th ự c hi ệ n theo các quy đị nh t ạ i Đ i ề u 101 và Đ i ề u 221 B ộ lu ậ t T ố t ụ ng hình s ự . C ă n c ứ k ế t qu ả bi ể u quy ế t theo đ a s ố v ề giá c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá t ạ i Biên b ả n phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n quy đị nh t ạ i Đ i ề u 19 Ngh ị đị nh này, H ộ i đồ ng đị nh giá l ậ p k ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n b ằ ng v ă n b ả n. K ế t lu ậ n v ề giá tài s ả n đượ c tính b ằ ng đồ ng Vi ệ t Nam. K ế t lu ậ n đị nh giá đượ c g ử i c ơ quan yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n trong th ờ i h ạ n 24 gi ờ k ể t ừ khi H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n l ậ p k ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n.
- K ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n ph ả i có các n ộ i dung chính sau đ ây: a) Tên c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n; b) Tên H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n đượ c yêu c ầ u; h ọ , tên Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n và các thành viên c ủ a H ộ i đồ ng; c) S ố c ủ a v ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá và ngày nh ậ n v ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá; d) Quy ế t đị nh thành l ậ p H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n; đ ) Tên tài s ả n c ầ n đị nh giá; e) Thông tin, tài li ệ u có liên quan đế n tài s ả n c ầ n đị nh giá; g) K ế t lu ậ n v ề giá c ủ a tài s ả n; h) Ch ữ ký c ủ a các thành viên c ủ a H ộ i đồ ng có m ặ t t ạ i phiên h ọ p đị nh giá tài s ả n và d ấ u c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n thành l ậ p H ộ i đồ ng ho ặ c c ơ quan c ủ a Ch ủ t ị ch H ộ i đồ ng.
- K ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n đượ c l ậ p thành ít nh ấ t 03 b ả n, 02 b ả n l ư u trong H ồ s ơ đị nh giá tài s ả n và 01 b ả n g ử i c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n. Đ i ề u 21. Đị nh giá l ạ i tài s ả n
Đị nh giá l ạ i trong tr ườ ng h ợ p có nghi ng ờ v ề k ế t lu ậ n đị nh giá l ầ n đầ u đượ c th ự c hi ệ n khi c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng có đầ y đủ c ă n c ứ nghi ng ờ v ề k ế t lu ậ n trên.
16 CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 2. Đị nh giá l ạ i l ầ n th ứ hai trong tr ườ ng h ợ p có mâu thu ẫ n gi ữ a k ế t lu ậ n đị nh giá l ầ n đầ u và k ế t lu ậ n đị nh giá l ạ i v ề giá c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá đượ c th ự c hi ệ n khi đồ ng th ờ i th ỏ a mãn đủ các đ i ề u ki ệ n sau: a) K ế t lu ậ n đị nh giá l ạ i khác v ớ i k ế t lu ậ n đị nh giá l ầ n đầ u khi vi ệ c đị nh giá l ầ n đầ u và đị nh giá l ạ i đề u tuân th ủ đ úng nguyên t ắ c, trình t ự , th ủ t ụ c đị nh giá quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này; áp d ụ ng đ úng thông tin, đặ c đ i ể m c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá và n ộ i dung yêu c ầ u đị nh giá; b) C ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng ti ế p t ụ c có đầ y đủ c ă n c ứ nghi ng ờ v ề k ế t lu ậ n đị nh giá l ạ i. 3. Vi ệ c đị nh giá l ạ i quy đị nh t ạ i kho ả n 1 Đ i ề u này do H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p trên th ự c hi ệ n: a) H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p t ỉ nh đị nh giá l ạ i tài s ả n do H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p huy ệ n đị nh giá l ầ n đầ u; b) H ộ i đồ ng đị nh giá ở trung ươ ng đị nh giá l ạ i tài s ả n do H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p t ỉ nh đị nh giá l ầ n đầ u. 4. Vi ệ c đị nh giá l ạ i l ầ n th ứ hai quy đị nh t ạ i kho ả n 2 Đ i ề u này do H ộ i đồ ng đị nh giá cùng c ấ p v ớ i H ộ i đồ ng đị nh giá đượ c thành l ậ p để đị nh giá l ạ i quy đị nh t ạ i kho ả n 1 Đ i ề u này th ự c hi ệ n: a) H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p t ỉ nh đị nh giá l ạ i l ầ n th ứ hai trong tr ườ ng h ợ p có mâu thu ẫ n gi ữ a k ế t lu ậ n đị nh giá l ầ n đầ u c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p huy ệ n và k ế t lu ậ n đị nh giá l ạ i c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p t ỉ nh; b) H ộ i đồ ng đị nh giá ở trung ươ ng đị nh giá l ạ i l ầ n th ứ hai trong tr ườ ng h ợ p có mâu thu ẫ n gi ữ a k ế t lu ậ n đị nh giá l ầ n đầ u c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá c ấ p t ỉ nh và k ế t lu ậ n đị nh giá l ạ i c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá ở trung ươ ng. 5. Các tr ườ ng h ợ p sau đ ây không thu ộ c tr ườ ng h ợ p đị nh giá l ạ i tài s ả n theo quy đị nh t ạ i Đ i ề u này: a) H ộ i đồ ng đị nh giá ch ư a th ự c hi ệ n đ úng trình t ự , th ủ t ụ c đị nh giá ho ặ c ch ư a có k ế t lu ậ n v ề giá c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá; ho ặ c thành viên H ộ i đồ ng thu ộ c m ộ t trong các tr ườ ng h ợ p không đượ c tham gia đị nh giá tài s ả n; b) Có s ự thay đổ i v ề thông tin, đặ c đ i ể m c ủ a tài s ả n c ầ n đị nh giá, thay đổ i v ề n ộ i dung yêu c ầ u đị nh giá khi có yêu c ầ u b ằ ng v ă n b ả n c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng;
CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 17 c) Vi ệ c đị nh giá tài s ả n đố i v ớ i nh ữ ng tr ườ ng h ợ p quy đị nh t ạ i đ i ể m a và b kho ả n này đượ c th ự c hi ệ n nh ư tr ườ ng h ợ p đị nh giá l ầ n đầ u. 6. Vi ệ c đị nh giá l ạ i tài s ả n quy đị nh t ạ i Đ i ề u này đượ c ti ế n hành theo các nguyên t ắ c, trình t ự , th ủ t ụ c đị nh giá chung quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này và các pháp lu ậ t liên quan. Đ i ề u 22. Đị nh giá l ạ i tài s ả n trong tr ườ ng h ợ p đặ c bi ệ t
- Tr ườ ng h ợ p đặ c bi ệ t, Vi ệ n tr ưở ng Vi ệ n ki ể m sát nhân dân t ố i cao, Chánh án Tòa án nhân dân t ố i cao quy ế t đị nh vi ệ c đị nh giá l ạ i tài s ả n khi đ ã có k ế t lu ậ n đị nh giá l ạ i l ầ n hai c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá.
- Vi ệ c đị nh giá l ạ i tài s ả n trong tr ườ ng h ợ p đặ c bi ệ t do H ộ i đồ ng đị nh giá theo v ụ vi ệ c ở trung ươ ng quy đị nh t ạ i kho ả n 4 Đ i ề u 6 Ngh ị đị nh này th ự c hi ệ n.
- Vi ệ c đị nh giá l ạ i tài s ả n quy đị nh t ạ i Đ i ề u này đượ c ti ế n hành theo các nguyên t ắ c, trình t ự , th ủ t ụ c đị nh giá chung quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này và các pháp lu ậ t liên quan. Đ i ề u 23. H ồ s ơ đị nh giá tài s ả n
- H ồ s ơ đị nh giá tài s ả n do H ộ i đồ ng đị nh giá l ậ p và g ồ m có các tài li ệ u sau đ ây: a) V ă n b ả n yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n; b) Quy ế t đị nh thành l ậ p H ộ i đồ ng đị nh giá; c) Biên b ả n phiên h ọ p H ộ i đồ ng đị nh giá; d) K ế t lu ậ n đị nh giá tài s ả n; đ ) Tài li ệ u do c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng cung c ấ p ( đ óng d ấ u giáp lai c ủ a c ơ quan yêu c ầ u đị nh giá tài s ả n); e) Các tài li ệ u khác có liên quan đế n vi ệ c đị nh giá tài s ả n.
- C ơ quan có th ẩ m quy ề n thành l ậ p H ộ i đồ ng đị nh giá có trách nhi ệ m l ư u tr ữ h ồ s ơ đị nh giá tài s ả n. H ồ s ơ đị nh giá tài s ả n đượ c l ư u gi ữ ít nh ấ t là ba m ươ i n ă m, k ể t ừ ngày k ế t thúc vi ệ c đị nh giá, tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp lu ậ t có quy đị nh khác. Đ i ề u 24. Chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n
- Chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n đượ c b ố trí trong d ự toán ngân sách hàng n ă m c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng. Hàng n ă m, c ă n c ứ th ự c t ế
18 CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n, c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng ph ố i h ợ p v ớ i c ơ quan tài chính cùng c ấ p l ậ p d ự toán kinh phí thanh toán chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n để t ổ ng h ợ p chung trong d ự toán ngân sách c ấ p mình, trình c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy ế t đị nh theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề ngân sách nhà n ướ c và đượ c phân b ổ cho c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng để th ự c hi ệ n vi ệ c chi tr ả . 2. C ă n c ứ d ự toán đượ c c ấ p có th ẩ m quy ề n phê duy ệ t, trên c ơ s ở h ồ s ơ đề ngh ị t ạ m ứ ng kinh phí, h ồ s ơ đề ngh ị thanh toán chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n c ủ a H ộ i đồ ng đị nh giá, th ủ tr ưở ng c ơ quan có th ẩ m quy ề n ti ế n hành t ố t ụ ng có trách nhi ệ m t ạ m ứ ng kinh phí, thanh toán chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n cho H ộ i đồ ng đị nh giá. Th ủ t ụ c t ạ m ứ ng và thanh toán chi phí đị nh giá, đị nh giá l ạ i tài s ả n th ự c hi ệ n theo các quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề chi phí giám đị nh, đị nh giá trong t ố t ụ ng. Ch ươ ng IV Đ I Ề U KHO Ả N THI HÀNH Đ i ề u 25. Hi ệ u l ự c thi hành
- Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành t ừ ngày 01 tháng 5 n ă m 2018.
- Ngh ị đị nh này thay th ế Ngh ị đị nh s ố 26/2005/N Đ -CP ngày 02 tháng 3 n ă m 2005 c ủ a Chính ph ủ v ề H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n trong t ố t ụ ng hình s ự h ế t hi ệ u l ự c thi hành.
- Tr ườ ng h ợ p nh ữ ng v ụ vi ệ c do H ộ i đồ ng đị nh giá các c ấ p đ ang ti ế n hành đị nh giá theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh s ố 26/2005/N Đ -CP ngày 02 tháng 3 n ă m 2005 c ủ a Chính ph ủ v ề H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n trong t ố t ụ ng hình s ự tr ướ c ngày Ngh ị đị nh này có hi ệ u l ự c thi hành, ti ế p t ụ c th ự c hi ệ n theo quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh s ố 26/2005/N Đ -CP. Đ i ề u 26. Trách nhi ệ m thi hành và t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n Ngh ị đị nh
- B ộ tr ưở ng B ộ Tài chính có trách nhi ệ m h ướ ng d ẫ n, ki ể m tra các b ộ , c ơ quan ngang b ộ , Ủ y ban nhân dân t ỉ nh vi ệ c th ự c hi ệ n các quy đị nh t ạ i Ngh ị đị nh này thu ộ c ph ạ m vi, l ĩ nh v ự c qu ả n lý c ủ a B ộ Tài chính.
CÔNG BÁO/S ố 467 + 468/Ngày 23-3-2018 19 2. B ộ tr ưở ng, Th ủ tr ưở ng c ơ quan ngang B ộ , Th ủ tr ưở ng c ơ quan thu ộ c Chính ph ủ , Ch ủ t ị ch Ủ y ban nhân dân t ỉ nh, thành ph ố tr ự c thu ộ c Trung ươ ng ch ị u trách nhi ệ m thi hành Ngh ị đị nh này. 3. Các b ộ , c ơ quan ngang B ộ , Ủ y ban nhân dân t ỉ nh đượ c quy đị nh t ạ i Đ i ề u 6 và Đ i ề u 7 Ngh ị đị nh này có trách nhi ệ m t ổ ch ứ c, h ướ ng d ẫ n các c ơ quan chuyên môn thành l ậ p H ộ i đồ ng đị nh giá tài s ả n trong t ố t ụ ng hình s ự và đả m b ả o các quy đị nh v ề đị nh giá tài s ả n trong t ố t ụ ng hình s ự có hi ệ u l ự c k ể t ừ ngày 01 tháng 5 n ă m 2018./.
TM. CHÍNH PHỦ | |
---|---|
Thủ tướng | |
(Đã ký) | |
Nguyễn Xuân Phúc |