Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004
| Số hiệu | 25/2002/NĐ-CP | Ngày ban hành | 21/03/2002 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 21/03/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 20/2002; | Ngày đăng công báo | 10/05/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Quảng Bình | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 25/2002/NĐ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 3 năm 2002 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm mục tiêu phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình bầu bổ sung cho nhiệm kỳ 1999-2004. Nghị định này được ban hành dựa trên các quy định của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) năm 1994.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm việc xác định các đơn vị bầu cử cụ thể tại tỉnh Quảng Bình, nơi sẽ tiến hành bầu cử bổ sung cho 3 đại biểu Hội đồng nhân dân. Đối tượng áp dụng là các cơ quan chức năng liên quan, bao gồm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, và các bộ trưởng có liên quan.
Nghị định có cấu trúc chính gồm 2 điều. Điều 1 quy định về việc phê chuẩn bầu cử bổ sung 3 đại biểu tại các đơn vị bầu cử số 8, số 12 và số 16 thuộc huyện Bố Trạch, thị xã Đồng Hới và huyện Lệ Thuỷ. Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định của các cơ quan và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Nghị định này chủ yếu tập trung vào việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu cần bầu bổ sung và các đơn vị bầu cử cụ thể. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan chức năng thực hiện theo đúng quy định để đảm bảo tiến trình bầu cử diễn ra thuận lợi.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25/2002/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2002 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 25/2002/NĐ-CP NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2002 VỀ PHÊ CHUẨN ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẦU CỬ BỔ SUNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 59 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Văn bản số 212/UB ngày 08/3/2002 và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ tại Tờ trình số 69/TTr-BTCCBCP ngày 18/3/2002,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn bầu cử bổ sung 3 (ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 8 thuộc huyện Bố Trạch, Đơn vị bầu cử số 12 thuộc thị xã Đồng Hới và đơn vị bầu cử số 16 thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
|
Số |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Huyện Bố Trạch |
Đơn vị bầu cử số 8 |
1 đại biểu |
|
2 |
Thị xã Đồng Hới |
Đơn vị bầu cử số 12 |
1 đại biểu |
|
3 |
Huyện Lệ Thuỷ |
Đơn vị bầu cử số 16 |
1 đại biểu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/03/2002 | Văn bản được ban hành | Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004 | |
| 21/03/2002 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 25/2002/NĐ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bổ sung tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25.2002.ND.CP.doc |