Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang
| Số hiệu | 159/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 22/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 22/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Tuyên Quang | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 159/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 22 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu cho Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Tuyên Quang trong nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của Nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu HĐND tỉnh diễn ra đúng quy định của pháp luật.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm việc xác định số lượng đại biểu HĐND tỉnh, số đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Tuyên Quang.
Nghị định có cấu trúc chính gồm hai điều: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong đó nêu rõ tổng số 54 đại biểu và 21 đơn vị bầu cử. Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành Nghị định của các cơ quan liên quan. Danh sách cụ thể các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được kèm theo trong Nghị định.
Điểm mới của Nghị định là việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này góp phần nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong công tác bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và được thực hiện trong khuôn khổ nhiệm kỳ bầu cử 1999-2004.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 159/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 159/1999/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH TUYÊN QUANG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Bộ trưởng -
Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 54 (năm mươi tư) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên Quang (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Huyện Na Hang |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
2 |
Huyện Chiêm Hoá |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Hàm Yên |
Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
4 |
Thị xã Tuyên Quang |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 12 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 09 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang | |
| 22/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 159/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Tuyên quang |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
159.1999.ND.CP.doc |