Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016
| Số hiệu | 131/2016/NĐ-CP | Ngày ban hành | 01/09/2016 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 01/09/2016 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng Chính phủ |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2018 | |
Tóm tắt
| CHÍNH PHỦ Số: 131/2016/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 2016 |
|---|
NGHỊ ĐỊNH
Ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc
giai đoạn 2016-2018
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật điều ước quốc tế số 108/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam -Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
-
Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
-
Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
-
Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VKFTA).
-
Cột "Mã hàng” và cột "Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
-
Cột "Thuế suất VKFTA (%)”: thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm 2018.
-
Cột "GIC”: hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên áp dụng thuế suất VKFTA theo quy định tại Điều 6 Nghị định này.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VKFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
-
Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
-
Được nhập khẩu từ Hàn Quốc vào Việt Nam.
-
Được vận chuyển trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.
-
Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu KV do Bộ Công Thương quy định.
Điều 5. Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam
Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam (kể cả hàng gia công) nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất VKFTA phải đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 4 và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu VK do Bộ Công Thương quy định.
Điều 6. Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (hàng hóa GIC) tái nhập khẩu về Hàn Quốc rồi xuất khẩu sang Việt Nam để được áp dụng thuế suất VKFTA của Việt Nam phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
-
Thuộc các mặt hàng có thể hiện ký hiệu "GIC” tại cột "GIC” của Biểu thuế này;
-
Được nhập khẩu từ Hàn Quốc vào Việt Nam.
-
Được vận chuyển trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.
-
Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa theo Điều 3.5, Chương 3 về Quy tắc xuất xứ và Quy trình cấp xuất xứ thuộc Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu KV do Bộ Công Thương quy định.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
-
Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
-
Bãi bỏ Thông tư số 201/2015/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại Tự do giữa Việt Nam và Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ | |
|---|---|
| Thủ tướng Chính phủ | |
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Xuân Phúc |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016] & được hướng dẫn bởi [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/09/2016 | Văn bản được ban hành | Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016 | |
| 01/09/2016 | Văn bản có hiệu lực | Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016 | |
| 01/01/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Biểu thuế suất Xuất - Nhập khẩu áp dụng từ ngày 01/9/2016 | |
| 01/01/2018 | Bị bãi bỏ | Nghị định 149/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Hiệp định Thương mại Việt Nam Hàn Quốc |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
ND 131.docx |