Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng
| Số hiệu | 130/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 20/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 20/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Cao Bằng | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 130/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 20 tháng 9 năm 1999 nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Cao Bằng cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của Nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử diễn ra theo đúng quy định của pháp luật, tạo điều kiện cho việc bầu cử đại biểu HĐND tỉnh diễn ra một cách công bằng và minh bạch.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm 17 đơn vị bầu cử với tổng số 45 đại biểu HĐND tỉnh được bầu. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Cao Bằng, bao gồm Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh và các bộ trưởng liên quan.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định cụ thể về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định. Danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cho thấy rõ sự phân bổ đại biểu theo từng huyện và thị xã.
Các điểm mới trong Nghị định không được nêu rõ, nhưng việc phê chuẩn số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử là một bước quan trọng trong quy trình bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 130/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Bộ trưởng, Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi lăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 17 (mười bảy) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng (có danh sách kèm theo).
Điều 2. - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
|
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1. |
Huyện Bảo Lạc |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
2. |
Huyện Hoà An |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
3. |
Huyện Quảng Hoà |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
4. |
Huyện Trùng Khánh |
Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
5. |
Huyện Nguyên Bình |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
6. |
Thị xã Cao Bằng |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
7. |
Huyện Hà Quảng |
Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu |
|
8. |
Huyện Thạch An |
Đơn vị bầu cử số 14 |
03 đại biểu |
|
9. |
Huyện Thông Nông |
Đơn vị bầu cử số 15 |
03 đại biểu |
|
10. |
Huyện Hạ Lang |
Đơn vị bầu cử số 16 |
03 đại biểu |
|
11. |
Huyện Trà Lĩnh |
Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 6 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng | |
| 20/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 130/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
130.1999.ND.CP.doc |