Nghị định 128/2016/NĐ-CP
Số hiệu | 128/2016/NĐ-CP | Ngày ban hành | 01/09/2016 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 01/09/2016 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng Chính phủ |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2018 |
Tóm tắt
CHÍNH PHỦ Số: 128/2016/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 2016 |
---|
NGHỊ ĐỊNH
Về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam
để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc
giai đoạn 2016 – 2018
Căn cứ Luật t**ổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 1**9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật t**huế xuất khẩu, t**huế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật điều ước quốc tế số 108/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 10 năm 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Chính phủ ban hành Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2016 - 2018.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
-
Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
-
Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
-
Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2016 – 2018 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất ACFTA).
-
Cột "Mã hàng” và cột "Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
-
Cột "Thuế suất ACFTA (%)”: thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm 2018.
-
Ký hiệu "*”: hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng.
-
Cột "Nước không được hưởng ưu đãi”: những mặt hàng nhập khẩu từ nước có thể hiện ký hiệu tên nước (được quy định tại khoản 2 Điều 4) không được áp dụng thuế suất ACFTA quy định tại Nghị định này.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất ACFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
-
Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
-
Được nhập khẩu từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc, bao gồm các nước sau:
a) Bru-nây Đa-rút-xa-lam, ký hiệu là BN;
b) Vương quốc Cam-pu-chia, ký hiệu là KH;
c) Cộng hoà In-đô-nê-xi-a, ký hiệu là ID;
d) Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, ký hiệu là LA;
đ) Ma-lay-xi-a, ký hiệu là MY;
e) Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma, ký hiệu là MM;
g) Cộng hoà Phi-líp-pin, ký hiệu là PH;
h) Cộng hoà Xinh-ga-po, ký hiệu là SG;
i) Vương quốc Thái Lan, ký hiệu là TH;
k) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, ký hiệu là CN;
l) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước), ký hiệu là VN.
-
Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều này vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.
-
Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu E do Bộ Công Thương quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
-
Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
-
Bãi bỏ Thông tư số 166/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2015 – 2018.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ | |
---|---|
Thủ tướng Chính phủ | |
(Đã ký) | |
Nguyễn Xuân Phúc |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 128/2016/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 128/2016/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 128/2016/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/09/2016 | Văn bản được ban hành | Nghị định 128/2016/NĐ-CP | |
01/09/2016 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 128/2016/NĐ-CP | |
01/01/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 128/2016/NĐ-CP | |
01/01/2018 | Bị bãi bỏ | Nghị định 153/2017/NĐ-CP thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định Thương mại ASEAN Trung Quốc |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
ND 128.docx |