126/2016/NĐ-CP
Số hiệu | 126/2016/NĐ-CP | Ngày ban hành | 01/09/2016 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 01/09/2016 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng Chính phủ |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2018 |
Tóm tắt
CHÍNH PHỦ Số: 126/2016/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 2016 |
---|
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Ấn Độ và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
-
Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
-
Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
-
Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016-2018 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AIFTA).
-
Cột "Mã hàng” và cột "Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
-
Cột "Thuế suất AIFTA (%)”: thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm 2018.
-
Ký hiệu "*”: hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất AIFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
-
Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
-
Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ, bao gồm các nước sau:
a) Bru-nây Đa-rút-xa-lam;
b) Vương quốc Cam-pu-chia;
c) Cộng hoà In-đô-nê-xi-a;
d) Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào;
đ) Ma-lay-xi-a;
e) Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma;
g) Cộng hoà Phi-líp-pin;
h) Cộng hoà Xinh-ga-po;
i) Vương quốc Thái Lan;
k) Cộng hòa Ấn Độ;
l) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước).
-
Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định.
-
Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu AI do Bộ Công Thương quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
-
Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
-
Bãi bỏ Thông tư số 169/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2015-2018.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ | |
---|---|
Thủ tướng Chính phủ | |
(Đã ký) | |
Nguyễn Xuân Phúc |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
126/2016/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [126/2016/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [126/2016/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [126/2016/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [126/2016/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [126/2016/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [126/2016/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [126/2016/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [126/2016/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [126/2016/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [126/2016/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [126/2016/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [126/2016/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [126/2016/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [126/2016/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [126/2016/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/09/2016 | Văn bản được ban hành | 126/2016/NĐ-CP | |
01/09/2016 | Văn bản có hiệu lực | 126/2016/NĐ-CP | |
01/01/2018 | Văn bản hết hiệu lực | 126/2016/NĐ-CP | |
01/01/2018 | Bị bãi bỏ | Nghị định 159/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định Thương mại ASEAN Ấn Độ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
nd 126.docx |