Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP
Số hiệu | 126/2015/NĐ-CP | Ngày ban hành | 09/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 01/02/2016 |
Nguồn thu thập | Công báo số 1215+1216, năm 2015 | Ngày đăng công báo | 22/12/2015 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị định 126/2015/NĐ-CP được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh các chất ma túy và tiền chất, nhằm tăng cường công tác quản lý và phòng chống ma túy tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm việc bổ sung các chất mới vào danh mục chất ma túy và tiền chất, đồng thời sửa đổi một số quy định liên quan đến việc quản lý các chất này. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sản xuất, kinh doanh và sử dụng các chất ma túy và tiền chất.
Nghị định được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất, bao gồm việc thêm vào các chất mới và sửa đổi ghi chú dưới các danh mục.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm tổ chức thực hiện của các cơ quan, tổ chức liên quan.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Nghị định từ ngày 01 tháng 02 năm 2016.
- Điều 4: Quy định chuyển tiếp cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh hai tiền chất mới bổ sung.
Các điểm mới đáng chú ý bao gồm việc bổ sung nhiều chất ma túy và tiền chất vào danh mục, cũng như việc sửa đổi tên và ghi chú của các danh mục hiện có. Nghị định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2016, với lộ trình thực hiện cụ thể cho các tổ chức, cá nhân liên quan đến các tiền chất mới từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/2015/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 82/2013/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an,
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất như sau:
1. Bổ sung các chất vào Danh mục II “Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
122 |
25B-NBOMe |
2- (4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl) - N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine |
1026511-90-9 |
123 |
25C-NBOMe |
2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine |
1227608-02-7 |
124 |
25I-NBOMe |
2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine |
919797-19-6 |
125 |
2C-H |
2,5-dimethoxy-phenethylamine |
3600-86-0 |
126 |
5-Meo-DiPT |
3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5- methoxyindole |
4021-34-5 |
127 |
5-MeO-MiPT |
N -[2- (5-methoxy-1 H -indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin |
96096-55-8 |
128 |
AH-7921 |
3, 4- dichloro- N- [[1- (dimethylamino) cyclohexyl] methyl] - benzamit |
55154-30-8 |
129 |
AM-2201 |
1 - [(5-fluoropentyl) -1 H -indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone |
335161-24-5 |
130 |
JWH-018 |
1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole |
209414-07-3 |
131 |
JWH-073 |
1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole |
208987-48-8 |
132 |
JWH-250 |
1-pentyl-3 - (2-methoxyphenylacetyl) indole |
864445-43-2 |
133 |
MDPV |
(RS)-1-(benzo[d] [1,3] dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1 -yl)petan-1-one |
687603-66-3 |
134 |
Mephedrone |
4- methyl methcathinone |
1189805-46-6 |
135 |
Methylone |
3,4 - methylenedioxy -N- methylcathinone |
186028-79-5 |
136 |
XLR-11 |
[1- (5 Fluoro-pentyl) -1 H -indole-3-yl] (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone |
1364933-54-9 |
2. Bổ sung các chất vào Danh mục IV “Các tiền chất” như sau:
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Cơ quan cấp phép |
42 |
Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) |
3-oxo-2-phenylbutanenitrile |
4468-48-8 |
Bộ Công Thương |
43 |
Gamma-butyro lactone (GBL) |
Dihidrofuran-2(3H)-one |
96-48-0 |
Bộ Công Thương |
3. Sửa đổi mục ghi chú dưới các danh mục chất ma túy và tiền chất như sau:
a) Sửa mục ghi chú dưới Danh mục I, Danh mục II, Danh mục III thành “Danh mục này bao gồm cả các muối, dẫn xuất có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên”.
b) Sửa mục ghi chú dưới Danh mục IV thành “Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên trừ muối của Hydrochloric acid và muối của Sulfuric acid; các muối này do Bộ chuyên ngành quy định”.
4. Sửa tên Danh mục III thành “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2016.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh hai tiền chất APAAN và GBL thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Phòng, chống ma túy 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy 2008
Luật Dược 2005
Luật Hóa chất 2007
Luật Thương mại 2005
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/12/2015 | Văn bản được ban hành | Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP | |
01/02/2016 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy tiền chất theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
126.2015.ND.CP.doc | |
|
VanBanGoc_126.2015.ND.CP.pdf |