Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ
| Số hiệu | 118/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 18/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 18/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Phú Thọ | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 118/1999/NĐ-CP, được ban hành vào ngày 18 tháng 9 năm 1999, có mục tiêu phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Phú Thọ cho nhiệm kỳ 1999-2004. Nghị định này được ban hành dựa trên các quy định của Luật Bầu cử đại biểu HĐND (sửa đổi) và nhằm đảm bảo việc tổ chức bầu cử diễn ra đúng quy định pháp luật.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm việc xác định 30 đơn vị bầu cử và tổng số 75 đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Phú Thọ, bao gồm Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh và các bộ trưởng liên quan.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định. Danh sách cụ thể các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được kèm theo, với thông tin chi tiết về từng đơn vị hành chính và số lượng đại biểu tương ứng.
Điểm mới trong Nghị định này là việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này giúp tăng cường tính minh bạch và hiệu quả trong công tác bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và sẽ được thực hiện trong suốt nhiệm kỳ bầu cử 1999-2004.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 118/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 118/1999/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH PHÚ THỌ NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 75 (bảy mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 30 (ba mươi) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
4 |
Huyện Hạ Hòa |
Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Sông Thao |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
7 |
Huyện Phù Ninh |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
8 |
Huyện Lâm Thao |
Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
10 |
Huyện Thanh Thuỷ |
Đơn vị bầu cử số 23 Đơn vị bầu cử số 24 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
11 |
Huyện Yên Lập |
Đơn vị bầu cử số 25 Đơn vị bầu cử số 26 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
12 |
Huyện Thanh Sơn |
Đơn vị bầu cử số 27 Đơn vị bầu cử số 28 Đơn vị bầu cử số 29 Đơn vị bầu cử số 30 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 15 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 15 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ | |
| 18/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 118/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Phú Thọ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
118.1999.ND.CP.doc |