Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk
| Số hiệu | 114/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 18/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 18/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Đắk Lắk | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 114/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 18 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Đắk Lắk cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của Nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử diễn ra theo đúng quy định của pháp luật, tạo điều kiện cho việc bầu cử đại biểu HĐND tỉnh diễn ra một cách công bằng và minh bạch.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm 31 đơn vị bầu cử và tổng số 75 đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Đắk Lắk.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định. Danh sách chi tiết các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cung cấp thông tin cụ thể về từng đơn vị hành chính và số lượng đại biểu tương ứng.
Các điểm mới trong Nghị định không được nêu rõ, tuy nhiên, việc phê chuẩn số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử là một bước quan trọng trong quá trình tổ chức bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định đã được phê chuẩn.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 114/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 114/1999/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 75 (bảy mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 31 (ba mươi mốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
2 |
Huyện Buôn Đôn |
Đơn vị bầu cử số 05 |
02 đại biểu |
|
3 |
Huyện Ea Kar |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
4 |
Huyện Cư Jút |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
5 |
Huyện Krông Pắc |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
6 |
Huyện Krông Búk |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Ea Súp |
Đơn vị bầu cử số 15 |
02 đại biểu |
|
8 |
Huyện Krông Ana |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
9 |
Huyện Krông Bông |
Đơn vị bầu cử số 19 |
03 đại biểu |
|
10 |
Huyện Cư M'gar |
Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
11 |
Huyện Đắk Mil |
Đơn vị bầu cử số 22 Đơn vị bầu cử số 23 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
12 |
Huyện Krông Nô |
Đơn vị bầu cử số 24 |
02 đại biểu |
|
13 |
Huyện Đắk Nông |
Đơn vị bầu cử số 25 |
02 đại biểu |
|
14 |
Huyện Lắk |
Đơn vị bầu cử số 26 |
02 đại biểu |
|
15 |
Huyện Ea H'Leo |
Đơn vị bầu cử số 27 |
03 đại biểu |
|
16 |
Huyện Đắk R'Lấp |
Đơn vị bầu cử số 28 |
03 đại biểu |
|
17 |
Huyện M'Đ Rắk |
Đơn vị bầu cử số 29 |
02 đại biểu |
|
18 |
Huyện Krông Năng |
Đơn vị bầu cử số 30 Đơn vị bầu cử số 31 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 13 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 18 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk | |
| 18/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 114/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
114.1999.ND.CP.doc |