Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang
| Số hiệu | 111/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 18/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 18/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | An Giang | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 111/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 18 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh An Giang cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu HĐND tỉnh diễn ra một cách hợp pháp và hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định này bao gồm việc xác định số lượng đại biểu HĐND tỉnh An Giang, cụ thể là 71 đại biểu, cùng với 27 đơn vị bầu cử. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang và các bộ trưởng liên quan.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành nghị định. Danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cung cấp thông tin chi tiết về từng đơn vị hành chính và số lượng đại biểu tương ứng.
Các điểm mới trong nghị định không được nêu rõ, nhưng việc phê chuẩn số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử là một bước quan trọng trong quá trình tổ chức bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 111/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 111/1999/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH AN GIANG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 71 (bảy mươi mốt) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 27 (hai mươi bảy) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thành phố Long Xuyên |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
|
2 |
Thị xã Châu Đốc |
Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
4 |
Huyện Châu Phú |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
|
5 |
Huyện Tịnh Biên |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
6 |
Huyện Tri Tôn |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
7 |
Huyện Thoại Sơn |
Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
8 |
Huyện An Phú |
Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
9 |
Huyện Tân Châu |
Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
10 |
Huyện Phú Tân |
Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 Đơn vị bầu cử số 23 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
11 |
Huyện Chợ Mới |
Đơn vị bầu cử số 24 Đơn vị bầu cử số 25 Đơn vị bầu cử số 26 Đơn vị bầu cử số 27 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 17 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 10 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang | |
| 18/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 111/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh An Giang |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
111.1999.ND.CP.doc |