Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre
| Số hiệu | 109/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 15/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 15/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Bến Tre | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 109/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 15 tháng 9 năm 1999, nhằm phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bến Tre cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu của Nghị định này là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu HĐND tỉnh diễn ra đúng quy định của pháp luật.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm việc xác định số lượng đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre, số đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở từng đơn vị. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre và các bộ trưởng liên quan.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 phê chuẩn số lượng 53 đại biểu HĐND tỉnh và 21 đơn vị bầu cử, cùng với danh sách cụ thể về số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị. Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành Nghị định cho các cơ quan liên quan.
Các điểm nổi bật của Nghị định bao gồm việc xác định rõ ràng số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổ chức bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và không có lộ trình thực hiện cụ thể được nêu rõ trong văn bản.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 109/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH BẾN TRE NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 53 (năm mươi ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thị xã Bến Tre |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
2 |
Huyện Châu Thành |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Giồng Tôm |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
4 |
Huyện Ba Tri |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
5 |
Huyện Thạnh Phú |
Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Bình Đại |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Chợ Lách |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
8 |
Huyện Mỏ Cày |
Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 |
03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 10 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre | |
| 15/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 109/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
109.1999.ND.CP.doc |