Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 108/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 15/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 15/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Vĩnh Phúc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 108/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 15 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Vĩnh Phúc cho nhiệm kỳ 1999-2004.
Mục tiêu chính của Nghị định là xác định rõ ràng số lượng đại biểu HĐND tỉnh và các đơn vị bầu cử, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổ chức bầu cử. Nghị định quy định cụ thể 17 đơn vị bầu cử và tổng số 47 đại biểu HĐND tỉnh sẽ được bầu trong kỳ bầu cử này.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm toàn bộ các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Vĩnh Phúc, với danh sách chi tiết về số lượng đại biểu được bầu ở từng đơn vị bầu cử. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Vĩnh Phúc.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 phê chuẩn số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành Nghị định. Danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cung cấp thông tin chi tiết về từng đơn vị.
Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và không có lộ trình thực hiện rõ ràng, nhưng nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính hợp pháp và minh bạch của quá trình bầu cử tại tỉnh Vĩnh Phúc trong giai đoạn này.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 108/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 108/1999/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH VĨNH PHÚC NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 47 (bốn mươi bảy) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 17 (mười bảy) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thị xã Vĩnh Yên |
Đơn vị bầu cử số 01 |
03 đại biểu |
|
2 |
Huyện Bình Xuyên |
Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
3 |
Huyện Mê Linh |
Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
4 |
Huyện Yên Lạc |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
5 |
Huyện Vĩnh Tường |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
6 |
Huyện Tam Dương |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Lập Thạch |
Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 13 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 4 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long | |
| 15/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 108/1999/NĐ-CP Pphê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
108.1999.ND.CP.doc |