Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương
| Số hiệu | 106/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 15/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 15/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Hải Dương | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 106/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 15 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Hải Dương cho nhiệm kỳ 1999-2004.
Mục tiêu chính của Nghị định là xác định rõ ràng số lượng đại biểu HĐND tỉnh và các đơn vị bầu cử, từ đó tạo cơ sở pháp lý cho việc tổ chức bầu cử trong tỉnh. Nghị định quy định cụ thể 24 đơn vị bầu cử và tổng số 61 đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm các đơn vị hành chính trong tỉnh Hải Dương, với danh sách chi tiết về số đại biểu được bầu ở từng đơn vị bầu cử. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Hải Dương.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định. Danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cung cấp thông tin chi tiết về từng đơn vị.
Nghị định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và không có lộ trình thực hiện rõ ràng được nêu trong văn bản. Tuy nhiên, nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính minh bạch và hợp pháp cho quá trình bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương trong giai đoạn này.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 106/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 61 (sáu mươi mốt) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 24 (hai mươi tư) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thành phố Hải Dương |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
2 |
Huyện Chí Linh |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Nam Sách |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
4 |
Huyện Thanh Hà |
Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
5 |
Huyện Kinh Môn |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Kim Thành |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Gia Lộc |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
8 |
Huyện Tứ Kỳ |
Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
9 |
Huyện Cẩm Giàng |
Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
10 |
Huyện Bình Giang |
Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
11 |
Huyện Thanh Miện |
Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
12 |
Huyện Ninh Giang |
Đơn vị bầu cử số 23 Đơn vị bầu cử số 24 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 13 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 11 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương | |
| 15/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 106/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
106.1999.ND.CP.doc |