Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 104/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 15/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 15/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Vĩnh Long | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định số 104/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 15 tháng 9 năm 1999, nhằm mục tiêu phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Vĩnh Long cho nhiệm kỳ 1999-2004. Nghị định này căn cứ vào các quy định của Luật Bầu cử đại biểu HĐND (sửa đổi) năm 1994.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm việc xác định số lượng đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long, cụ thể là 45 đại biểu được bầu từ 19 đơn vị bầu cử khác nhau. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Vĩnh Long.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong khi Điều 2 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị định của các cơ quan liên quan. Danh sách cụ thể các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm, cho thấy rõ ràng sự phân bổ đại biểu tại các đơn vị hành chính trong tỉnh.
Điểm mới của Nghị định là việc xác định cụ thể số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, điều này giúp đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong quá trình bầu cử. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và được thực hiện trong khuôn khổ nhiệm kỳ bầu cử đã được quy định.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 104/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH VĨNH LONG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 19 (mười chín) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
|
1 |
Thị xã Vĩnh Long |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
2 |
Huyện Long Hồ |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
02 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
3 |
Huyện Mang Thít |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
4 |
Huyện Vũng Liêm |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
5 |
Huyện Tam Bình |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
|
6 |
Huyện Trà Ôn |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
7 |
Huyện Bình Minh |
Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 7 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 12 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long] & được hướng dẫn bởi [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long | |
| 15/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định số 104/1999/NĐ-CP Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
104.1999.ND.CP.doc |