Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003
Số hiệu | 08/2003/QH11 | Ngày ban hành | 17/06/2003 |
Loại văn bản | Luật | Ngày có hiệu lực | 01/01/2004 |
Nguồn thu thập | Công báo số 96 | Ngày đăng công báo | 20/07/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn An / Chủ tịch Quốc hội |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Luật 27/2008/QH12 Thuế tiêu thụ đặc biệt | Ngày hết hiệu lực | 01/04/2009 |
Tóm tắt
QUỐC HỘI Số: 08/2003/QH11 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2003 |
---|
LUẬT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 20 tháng 5 năm 1998.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt:
1- Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 1. Đối tượng chịu thuế
Hàng hóa, dịch vụ sau đây là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
- Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Ô tô dưới 24 chỗ ngồi;
đ) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;
e) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
g) Bài lá;
h) Vàng mã, hàng mã;
- Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê;
b) Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot);
c) Kinh doanh giải trí có đặt cược;
d) Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
đ) Kinh doanh xổ số."
2- Khoản 6 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"6. Đối với rượu, bia sản xuất trong nước, kinh doanh ca-si-nô, trò chơi bằng máy giắc-pót, kinh doanh gôn, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt do Chính phủ quy định cụ thể.
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ quy định tại Điều này bao gồm cả khoản thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
Trường hợp đối tượng nộp thuế có doanh số mua, bán bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh số để xác định giá tính thuế."
3- Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 7. Thuế suất
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT | Hàng hoá, dịch vụ | Thuế suất (%) |
---|---|---|
I- | Hàng hoá | |
1. | Thuốc lá điếu, xì gà | |
a) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu, xì gà | 65 | |
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu sản xuất trong nước | 45 | |
c) Thuốc lá điếu không đầu lọc | 25 | |
2. | Rượu | |
a) Rượu từ 40 độ trở lên | 75 | |
b) Rượu từ 20 độ đến dưới 40 độ | 30 | |
c) Rượu dưới 20 độ, rượu hoa quả | 20 | |
d) Rượu thuốc | 15 | |
3. | Bia | |
a) Bia chai, bia hộp, bia tươi | 75 | |
b) Bia hơi | 30 | |
4. | Ô tô | |
a) Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống | 80 | |
b) Ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi | 50 | |
c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi | 25 | |
5. | Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác dùng để pha chế xăng | 10 |
6. | Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 15 |
7. | Bài lá | 40 |
8. | Vàng mã, hàng mã | 70 |
II- | Dịch vụ | |
1. | Kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê | 30 |
2. | Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi bằng máy giắc-pót | 25 |
3. | Kinh doanh giải trí có đặt cược | 25 |
4. | Kinh doanh gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi gôn | 10 |
5. | Kinh doanh xổ số | 15 |
4- Khoản 1 Điều 11 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"1. Cơ sở sản xuất hàng hoá, kinh doanh dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt vào ngân sách nhà nước tại nơi sản xuất, kinh doanh.
Thời hạn nộp thuế hàng tháng chậm nhất là ngày 25 của tháng tiếp theo;"
5- Bổ sung khoản 4 vào Điều 11 như sau:
"4. Chính phủ quy định cụ thể thủ tục kê khai, nộp thuế phù hợp với yêu cầu cải cách thủ tục hành chính, nâng cao ý thức trách nhiệm của cơ sở kinh doanh trước pháp luật, đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật của cơ quan thuế, bảo đảm quản lý thu thuế chặt chẽ, có hiệu quả."
6- Khoản 2 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"2. Thông báo số thuế phải nộp cho đối tượng nộp thuế do Chính phủ quy định, đôn đốc đối tượng nộp thuế nộp đúng thời hạn; nếu quá thời hạn nộp thuế mà đối tượng nộp thuế chưa nộp thì thông báo về số thuế phải nộp và số tiền phạt chậm nộp theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 17 của Luật này; nếu đối tượng nộp thuế vẫn không nộp đủ số thuế, số tiền phạt theo thông báo thì có quyền áp dụng các biện pháp xử lý quy định tại khoản 4 Điều 17 của Luật này để bảo đảm thu đủ số thuế, số tiền phạt; nếu đã thực hiện các biện pháp xử lý nói trên mà đối tượng nộp thuế vẫn không nộp đủ số thuế, số tiền phạt thì chuyển hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật."
7- Bổ sung điểm đ vào khoản 1 Điều 15 như sau:
"đ) Kê khai giá bán làm căn cứ xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt thấp hơn 10% giá bán trên thị trường của hàng hoá, dịch vụ đó."
8- Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 16. Những trường hợp được xét giảm thuế, miễn thuế tiêu thụ đặc biệt
1. Cơ sở sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ thì được xét giảm thuế, miễn thuế.
2. Cơ sở sản xuất, lắp ráp ô tô được giảm mức thuế suất theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt quy định tại Điều 7 của Luật này như sau:
Năm 2004 giảm 70%.
Năm 2005 giảm 50%.
Năm 2006 giảm 30%.
Từ năm 2007 nộp đúng thuế suất quy định.
Chính phủ quy định cụ thể việc giảm thuế, miễn thuế quy định tại Điều này."
Điều 2
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 3
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật này.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2003.
Chủ tịch Quốc hội | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Văn An |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnHiến pháp năm 1992 sửa đổi, bổ sung năm 2001] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 140/2003/QĐ-BTC giao Tổng cục Hải quan quyết định miễn giảm hoàn thuế chênh lệch giá đối với hàng hoá xuất nhập khẩu
Thông tư 119/2003/TT-BTC Luật thuế tiêu thụ đặc biệt hướng dẫn thi hành Nghị định 149/2003/NĐ-CP
Thông tư 32/2006/TT-BTC hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế thu khác hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư 07/2007/TT-BTC hướng dẫn chế độ tài chính thủ tục hải quan Khu kinh tế Vũng Áng Hà Tĩnh
Thông tư 08/2007/TT-BTC Hướng dẫn chế độ tài chính và thủ tục hải quan áp dụng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003] & được hướng dẫn bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/06/2003 | Văn bản được ban hành | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003 | |
01/01/2004 | Văn bản có hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003 | |
01/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2003 | |
01/04/2009 | Bị bãi bỏ | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
08.2003.QH11.doc |