Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN
Số hiệu | 12/2003/L-CTN | Ngày ban hành | 26/06/2003 |
Loại văn bản | Lệnh | Ngày có hiệu lực | 20/07/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 96 năm 2003; | Ngày đăng công báo | 20/07/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lương / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Tổng quan về Lệnh công bố Luật Kế toán 12/2003/L-CTN
Lệnh công bố Luật Kế toán 12/2003/L-CTN được ban hành vào ngày 26 tháng 06 năm 2003 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Mục tiêu chính của lệnh này là công nhận và công bố Luật Kế toán, một văn bản pháp luật quan trọng nhằm điều chỉnh các hoạt động kế toán trong các tổ chức, doanh nghiệp tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Luật Kế toán bao gồm các quy định về nguyên tắc, phương pháp và quy trình kế toán, cũng như trách nhiệm của các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động kế toán. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và các cơ quan nhà nước có liên quan đến công tác kế toán.
Cấu trúc chính của Luật Kế toán bao gồm nhiều chương, trong đó nổi bật là các chương quy định về nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, báo cáo tài chính và kiểm toán. Luật này cũng đưa ra các quy định cụ thể về trách nhiệm của kế toán viên và các tổ chức kế toán.
Các điểm mới trong Luật Kế toán so với các quy định trước đây bao gồm việc tăng cường tính minh bạch và trách nhiệm trong hoạt động kế toán, cũng như việc áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế. Luật Kế toán có hiệu lực thi hành ngay sau khi được công bố và sẽ được thực hiện theo lộ trình cụ thể để đảm bảo sự chuyển tiếp suôn sẻ cho các tổ chức và cá nhân liên quan.
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2003/L-CTN |
Hà Nội , ngày 26 tháng 06 năm 2003 |
LỆNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LUẬT KẾ TOÁN
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều
106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa
đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc
hội Khóa X, kỳ họp thứ 10,
Căn cứ vào Điều 91 của Luật Tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 50 của Luật Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật,
NAY CÔNG BỐ:
Luật Kế toán.
Đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2003./.
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1997]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Hiến pháp năm 1992 sửa đổi, bổ sung năm 2001
Luật Tổ chức Quốc hội 2001
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN] & được hướng dẫn bởi [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/06/2003 | Văn bản được ban hành | Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN | |
20/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Lệnh công bố luật kế toán 12/2003/L-CTN |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
12.2003.L.CTN.doc |