Tên mẫu | MẪU THÔNG TIN NIÊM YẾT GIÁ VÉ (GIÁ CƯỚC) VẬN TẢI HÀNH KHÁCH |
Lĩnh vực | Giao Thông Vận Tải |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 36/2024/TT-BGTVT |
Mô tả | Mẫu thông tin niêm yết giá vé (giá cước) vận tải hành khách theo Thông tư 36/2024/TT-BGTVT nhằm đảm bảo tính minh bạch, công khai trong hoạt động vận tải. Biểu mẫu ghi rõ thông tin về giá vé, loại hình dịch vụ, thời gian áp dụng để hành khách dễ dàng nắm bắt và tham khảo. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Niêm yết giá vé cho tuyến vận tải hành khách cố định. 2. Niêm yết giá vé cho dịch vụ xe buýt. 3. Niêm yết giá cước cho dịch vụ xe taxi. 4. Đảm bảo kích thước bảng niêm yết giá cước xe taxi tối thiểu 400 cm2. 5. Đảm bảo kích thước bảng niêm yết giá vé vận tải hành khách tuyến cố định và xe buýt tối thiểu 250 cm2. 6. Cung cấp thông tin bổ sung theo yêu cầu quản lý của đơn vị. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Cục Đường bộ Việt Nam. |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU THÔNG TIN NIÊM YẾT GIÁ VÉ (GIÁ CƯỚC) VẬN TẢI HÀNH KHÁCH |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 36/2024/TT-BGTVT |
Lượt xem | 826 |
Lượt tải | 789 |
Bạn thân mến!
Đội ngũ Trợ Lý Luật đã dành rất nhiều tâm huyết để xây dựng thư viện biểu mẫu này và cung cấp đến cho bạn hoàn toàn miễn phí. Nếu file biểu mẫu này giúp ích được cho công việc của bạn, đừng tiếc 5 giây để lại 1 bình luận cảm ơn để ủng hộ đội ngũ Trợ Lý Luật nhé!