Tên mẫu | MẪU THỐNG KÊ QUY ĐỊNH, TTHC LIÊN QUAN ĐẾN GIẤY PHÉP |
Lĩnh vực | Xây Dựng - Nhà Đất |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Công văn 1892/VPCP-KSTT |
Mô tả | Biểu mẫu này phục vụ mục đích thống kê và báo cáo các quy định, thủ tục hành chính (TTHC) liên quan đến việc cấp giấy phép. Căn cứ theo Công văn 1892/VPCP-KSTT, mẫu thống kê giúp cải thiện hiệu quả quản lý hành chính và đáp ứng yêu cầu minh bạch trong quy trình cấp giấy phép. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Tên TTHC số 1: Cấp Giấy Phép Kinh Doanh Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 001 a) Thống kê thủ tục hành chính liên quan đến giấy phép b) Thống kê đối tượng thực hiện thủ tục hành chính - Các cá nhân, tổ chức phải thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Các sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng phải kiểm tra, đánh giá, thẩm định của TTHC: Hàng hóa kinh doanh có điều kiện - Kết quả phân loại mức độ rủi ro của đối tượng thực hiện TTHC: Trung bình c) Thống kê chi tiết về yêu cầu, điều kiện (nếu có) (1) Các yêu cầu, điều kiện về tài sản, cơ sở vật chất: Có địa điểm kinh doanh xác định (2) Các yêu cầu, điều kiện về tổ chức, bộ máy, nhân sự: Có Giám đốc đủ điều kiện, có nhân sự phụ trách (3) Các yêu cầu, điều kiện khác: Không vi phạm pháp luật d) Thời hạn, phạm vi có hiệu lực giấy phép - Thời hạn có hiệu lực: 5 năm - Phạm vi có hiệu lực: Trên toàn quốc - Tần suất thực hiện TTHC (nếu có): 05 năm/ lần 2. Tên TTHC số 2: Cấp Giấy Phép Xây Dựng Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 002 a) Thống kê thủ tục hành chính liên quan đến giấy phép b) Thống kê đối tượng thực hiện thủ tục hành chính - Các cá nhân, tổ chức phải thực hiện TTHC: Chủ đầu tư, nhà thầu - Các sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng phải kiểm tra, đánh giá, thẩm định của TTHC: Vật liệu xây dựng - Kết quả phân loại mức độ rủi ro của đối tượng thực hiện TTHC: Cao c) Thống kê chi tiết về yêu cầu, điều kiện (nếu có) (1) Các yêu cầu, điều kiện về tài sản, cơ sở vật chất: Có bản thiết kế được phê duyệt (2) Các yêu cầu, điều kiện về tổ chức, bộ máy, nhân sự: Có đội ngũ kỹ sư xây dựng (3) Các yêu cầu, điều kiện khác: Đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng d) Thời hạn, phạm vi có hiệu lực giấy phép - Thời hạn có hiệu lực: 2 năm - Phạm vi có hiệu lực: Tại khu vực dự án - Tần suất thực hiện TTHC (nếu có): 02 năm/ lần 3. Tên TTHC số 3: Cấp Giấy Phép Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 003 a) Thống kê thủ tục hành chính liên quan đến giấy phép b) Thống kê đối tượng thực hiện thủ tục hành chính - Các cá nhân, tổ chức phải thực hiện TTHC: Các cơ sở chế biến thực phẩm - Các sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng phải kiểm tra, đánh giá, thẩm định của TTHC: Thực phẩm chế biến sẵn - Kết quả phân loại mức độ rủi ro của đối tượng thực hiện TTHC: Cao c) Thống kê chi tiết về yêu cầu, điều kiện (nếu có) (1) Các yêu cầu, điều kiện về tài sản, cơ sở vật chất: Có bếp và khu vực chế biến riêng biệt (2) Các yêu cầu, điều kiện về tổ chức, bộ máy, nhân sự: Có nhân viên đào tạo về an toàn thực phẩm (3) Các yêu cầu, điều kiện khác: Đảm bảo vệ sinh môi trường d) Thời hạn, phạm vi có hiệu lực giấy phép - Thời hạn có hiệu lực: 3 năm - Phạm vi có hiệu lực: Trong cơ sở sản xuất - Tần suất thực hiện TTHC (nếu có): 03 năm/ lần 4. Tên TTHC số 4: Cấp Giấy Phép Đào Tạo Nghề Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 004 a) Thống kê thủ tục hành chính liên quan đến giấy phép b) Thống kê đối tượng thực hiện thủ tục hành chính - Các cá nhân, tổ chức phải thực hiện TTHC: Các cơ sở đào tạo nghề - Các sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng phải kiểm tra, đánh giá, thẩm định của TTHC: Chương trình đào tạo - Kết quả phân loại mức độ rủi ro của đối tượng thực hiện TTHC: Thấp c) Thống kê chi tiết về yêu cầu, điều kiện (nếu có) (1) Các yêu cầu, điều kiện về tài sản, cơ sở vật chất: Có phòng học, thiết bị đào tạo (2) Các yêu cầu, điều kiện về tổ chức, bộ máy, nhân sự: Giảng viên có trình độ chuyên môn (3) Các yêu cầu, điều kiện khác: Đăng ký chương trình đào tạo d) Thời hạn, phạm vi có hiệu lực giấy phép - Thời hạn có hiệu lực: 5 năm - Phạm vi có hiệu lực: Tại cơ sở đào tạo - Tần suất thực hiện TTHC (nếu có): 05 năm/ lần |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Không xác định. |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU THỐNG KÊ QUY ĐỊNH, TTHC LIÊN QUAN ĐẾN GIẤY PHÉP |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Công văn 1892/VPCP-KSTT |
Lượt xem | 331 |
Lượt tải | 292 |
Bạn thân mến!
Đội ngũ Trợ Lý Luật đã dành rất nhiều tâm huyết để xây dựng thư viện biểu mẫu này và cung cấp đến cho bạn hoàn toàn miễn phí. Nếu file biểu mẫu này giúp ích được cho công việc của bạn, đừng tiếc 5 giây để lại 1 bình luận cảm ơn để ủng hộ đội ngũ Trợ Lý Luật nhé!