Tên mẫu | MẪU THỐNG KÊ, LẬP DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
Lĩnh vực | Đầu Tư - Kinh Doanh |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT |
Mô tả | Biểu mẫu thống kê, lập danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT. Mẫu giúp quản lý, kiểm soát chất lượng thực phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, đồng thời phục vụ công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông sản. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
- Thống kê các cơ sở sản xuất thực phẩm nông sản tại địa phương. - Lập danh sách các cơ sở chế biến lâm sản. - Ghi nhận thông tin về các cơ sở nuôi trồng thủy sản. - Phân loại các cơ sở kinh doanh thực phẩm theo quy mô. - Xác định số lượng và loại hình cơ sở sản xuất thực phẩm hữu cơ. - Tổng hợp dữ liệu về các cơ sở cung cấp nguyên liệu thực phẩm. - Kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm từ các cơ sở sản xuất. - Cập nhật thông tin về các cơ sở có giấy phép an toàn thực phẩm. - Thống kê các cơ sở tham gia vào chuỗi cung ứng thực phẩm. - Lập danh sách các cơ sở sản xuất thực phẩm xuất khẩu. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
File MẪU THỐNG KÊ, LẬP DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU THỐNG KÊ, LẬP DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT |
Lượt xem | 422 |
Lượt tải | 381 |