Tên mẫu | MẪU KÊ KHAI QUY CÁCH SẢN PHẨM, BAO BÌ PHẢI TÁI CHẾ |
Lĩnh vực | Xuất Khẩu - Nhập Khẩu |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Mô tả | Mẫu kê khai quy cách sản phẩm và bao bì tái chế cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm và bao bì, đảm bảo tuân thủ quy định tại Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Biểu mẫu này nhằm hỗ trợ việc quản lý, bảo vệ môi trường và khuyến khích sử dụng vật liệu tái chế. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
- Sản phẩm chai nước 300ml nhãn A (Mã SP: A300), khối lượng bao bì là: 0,05kg; kê khai theo cách 1. - Sản phẩm chai nước 300ml nhãn A (Mã SP: A300), khối lượng bao bì là: 0,05kg; kê khai theo cách 2, chi tiết các loại vật liệu. - Sản phẩm bột giặt nhãn B (Mã SP: B500), khối lượng bao bì là: 0,15kg; kê khai theo cách 1. - Sản phẩm snack nhãn C (Mã SP: C200), khối lượng bao bì là: 0,03kg; kê khai theo cách 2, chi tiết các loại vật liệu. - Sản phẩm sữa tươi nhãn D (Mã SP: D100), khối lượng bao bì là: 0,06kg; kê khai theo cách 1. - Sản phẩm mỹ phẩm nhãn E (Mã SP: E350), khối lượng bao bì là: 0,02kg; kê khai theo cách 2. - Sản phẩm nước ngọt nhãn F (Mã SP: F250), khối lượng bao bì là: 0,08kg; kê khai theo cách 1. - Sản phẩm thực phẩm đóng hộp nhãn G (Mã SP: G400), khối lượng bao bì là: 0,04kg; kê khai theo cách 2, gộp các loại vật liệu. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Cơ quan tiếp nhận: Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
File MẪU KÊ KHAI QUY CÁCH SẢN PHẨM, BAO BÌ PHẢI TÁI CHẾ (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU KÊ KHAI QUY CÁCH SẢN PHẨM, BAO BÌ PHẢI TÁI CHẾ |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Lượt xem | 208 |
Lượt tải | 195 |