Tên mẫu | MẪU DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (DÙNG CHO CÁC NĂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH) |
Lĩnh vực | Thuế - Kế Toán - Kiểm Toán |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Nghị quyết 974/2020/UBTVQH14 |
Mô tả | Biểu mẫu dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương nhằm xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho các khoản thu và số bổ sung từ ngân sách trung ương. Biểu mẫu này áp dụng trong thời kỳ ổn định ngân sách, căn cứ theo Nghị quyết 974/2020/UBTVQH14. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
- Lập dự toán ngân sách cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách. - Xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia cho ngân sách địa phương. - Lập kế hoạch sử dụng ngân sách bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương. - Theo dõi và đánh giá mức độ thực hiện dự toán thu, chi ngân sách địa phương. - Cập nhật các thay đổi trong nghị quyết liên quan đến ngân sách địa phương hàng năm. - Thực hiện phân tích và báo cáo tình hình tài chính của ngân sách địa phương. - Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý trong việc lập và phân bổ ngân sách. - Tăng cường khả năng quản lý tài chính công tại cấp địa phương. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Bộ Tài chính. |
File MẪU DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (DÙNG CHO CÁC NĂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH) (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (DÙNG CHO CÁC NĂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH) |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Nghị quyết 974/2020/UBTVQH14 |
Lượt xem | 415 |
Lượt tải | 387 |