Tên mẫu | MẪU DANH LỤC ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG |
Lĩnh vực | Biểu Mẫu Khác |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT |
Mô tả | Biểu mẫu "Danh mục động vật rừng có xương sống" theo Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT liệt kê các loài động vật rừng thuộc nhóm bảo tồn, quản lý nhằm bảo vệ đa dạng sinh học và đảm bảo sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Mẫu này giúp cơ quan chức năng theo dõi và quản lý hiệu quả. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Lập danh mục động vật rừng có xương sống cho mục đích nghiên cứu khoa học. 2. Sử dụng danh sách để quản lý và bảo tồn động vật rừng có xương sống. 3. Tham khảo danh mục trong việc cấp giấy phép săn bắn hoặc khai thác động vật hoang dã. 4. Cập nhật thông tin về tình trạng bảo tồn cho từng loài trong danh sách. 5. Sử dụng danh sách trong các chương trình giáo dục về môi trường và bảo tồn. 6. Báo cáo cho các tổ chức quốc tế về sự đa dạng sinh học và tình trạng bảo tồn. 7. Thực hiện kiểm tra và giám sát việc buôn bán động vật hoang dã. 8. Hỗ trợ việc thực hiện các dự án nghiên cứu liên quan đến sinh thái học và bảo tồn. 9. Cung cấp thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc xây dựng chiến lược bảo tồn. 10. Làm cơ sở cho việc hoạch định chính sách bảo tồn động vật rừng có xương sống. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Cục Kiểm lâm. |
File MẪU DANH LỤC ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU DANH LỤC ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT |
Lượt xem | 775 |
Lượt tải | 732 |