Tên mẫu | MẪU BIỂU SỐ LƯỢNG THÔN, TỔ DÂN PHỐ |
Lĩnh vực | Thủ Tục Hành Chính |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 2/2023/TT-BNV |
Mô tả | Mẫu Biểu Số Lượng Thôn, Tổ Dân Phố là tài liệu pháp lý theo Thông tư 2/2023/TT-BNV, dùng để thống kê, quản lý thông tin về số lượng thôn, tổ dân phố. Biểu mẫu này giúp cơ quan chức năng nắm bắt tình hình dân cư, phục vụ cho công tác quy hoạch và phát triển cộng đồng. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Ghi tổng số thôn, tổ dân phố tương ứng với các dòng của cột A. 2. Ghi số thôn tương ứng với các dòng của cột A. 3. Ghi số tổ dân phố tương ứng với các dòng của cột A. 4. Ghi số thôn có từ 350 hộ trở lên tương ứng với các dòng của cột A. 5. Ghi số tổ dân phố có từ 500 hộ trở lên tương ứng với các dòng của cột A. 6. Ghi số thôn thuộc xã loại I, xã loại II tương ứng với các dòng của cột A. 7. Ghi số thôn, tổ dân phố thuộc xã biên giới tương ứng với các dòng của cột A. 8. Ghi số thôn, tổ dân phố thuộc xã hải đảo tương ứng với các dòng của cột A. 9. Ghi số thôn, tổ dân phố thuộc xã vùng bãi ngang, ven biển tương ứng với các dòng của cột A. 10. Ghi số thôn, tổ dân phố thuộc xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền tương ứng với các dòng của cột A. 11. Ghi số thôn, tổ dân phố thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bằng dân tộc thiểu số và miền núi tương ứng với các dòng của cột A. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Không xác định. |
File MẪU BIỂU SỐ LƯỢNG THÔN, TỔ DÂN PHỐ (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU BIỂU SỐ LƯỢNG THÔN, TỔ DÂN PHỐ |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 2/2023/TT-BNV |
Lượt xem | 533 |
Lượt tải | 524 |