Tên mẫu | MẪU BIỂU SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực | Thủ Tục Hành Chính |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 2/2023/TT-BNV |
Mô tả | Mẫu Biểu Số Đơn Vị Hành Chính được thiết kế theo Thông tư 2/2023/TT-BNV, nhằm thống nhất cách thức quản lý và tổ chức thông tin các đơn vị hành chính. Biểu mẫu này giúp đảm bảo tính minh bạch, hiệu quả trong công tác hành chính và tạo điều kiện thuận lợi cho việc tra cứu dữ liệu. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Thống kê số lượng đơn vị hành chính hiện có tại tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương. 2. Ghi diện tích tự nhiên của từng đơn vị hành chính. 3. Ghi tổng dân số của từng đơn vị hành chính. 4. Thống kê số dân thuộc dân tộc thiểu số trong từng đơn vị hành chính. 5. Xác định số đơn vị hành chính thuộc miền núi. 6. Xác định số đơn vị hành chính thuộc vùng cao. 7. Xác định số đơn vị hành chính là hải đảo. 8. Xác định số đơn vị hành chính là an toàn khu. 9. Xác định số đơn vị hành chính nằm ở biên giới đất liền. 10. Xác định số đơn vị hành chính nằm ở biên giới biển. 11. Xác định số đơn vị hành chính đạt chuẩn nông thôn mới. 12. Xác định số đơn vị hành chính nghèo, đặc biệt khó khăn. 13. Xác định số đơn vị hành chính thuộc vùng bãi ngang, ven biển. 14. Xác định số đơn vị hành chính là trung tâm du lịch quốc gia hoặc quốc tế. 15. Xác định số đơn vị hành chính có di tích quốc gia đặc biệt. 16. Xác định số đơn vị hành chính có di sản văn hóa vật thể UNESCO. 17. Phân loại và ghi số liệu đơn vị hành chính theo loại đơn vị hành chính. 18. Phân loại và ghi số liệu đơn vị hành chính theo loại đô thị. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Không xác định. |
File MẪU BIỂU SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU BIỂU SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 2/2023/TT-BNV |
Lượt xem | 625 |
Lượt tải | 601 |