Tên mẫu | MẪU BẢNG KÊ TỶ LỆ GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN CỘNG CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG TRONG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU |
Lĩnh vực | Xuất Khẩu - Nhập Khẩu |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Nghị định 26/2023/NĐ-CP |
Mô tả | Mẫu bảng kê tỷ lệ giá trị tài nguyên, khoáng sản và chi phí năng lượng trong giá thành sản phẩm hàng hóa xuất khẩu, theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, giúp doanh nghiệp phân tích cấu trúc chi phí, đảm bảo minh bạch và tuân thủ quy định pháp luật trong hoạt động xuất khẩu. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
- Doanh nghiệp xuất khẩu kê khai tỷ lệ giá trị tài nguyên, khoáng sản cho hàng hóa xuất khẩu. - Doanh nghiệp sản xuất mặt hàng xuất khẩu sử dụng thông tin từ nhà sản xuất để kê khai. - Doanh nghiệp thương mại mua hàng từ nhà sản xuất cần ghi thông tin vào cột 12 và 13. - Hàng hóa xuất khẩu có nhiều mặt hàng khác nhau kê khai trong cùng một bảng kê. - Tỷ lệ trị giá tài nguyên và chi phí năng lượng cần được xác nhận bởi cơ quan thuế. - Người nộp thuế đánh dấu lựa chọn tùy thuộc vào căn cứ xác định tỷ lệ giá trị. - Cột thông tin (6) đến (11) lấy từ nhà sản xuất cần được điền đầy đủ. - Ghi rõ số, ngày tháng năm của hóa đơn mua vào đối với doanh nghiệp thương mại. - Doanh nghiệp xuất khẩu không cần khai cột thông tin (12) và (13) nếu là doanh nghiệp sản xuất. - Báo cáo phải kèm theo tờ khai xuất khẩu đúng quy định của pháp luật. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Không xác định. |
File MẪU BẢNG KÊ TỶ LỆ GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN CỘNG CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG TRONG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU BẢNG KÊ TỶ LỆ GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN CỘNG CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG TRONG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Nghị định 26/2023/NĐ-CP |
Lượt xem | 699 |
Lượt tải | 666 |