Tên mẫu | MẪU BẢNG KÊ LÂM SẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GỖ TRÒN, GỖ XẺ, CÂY THAN GỖ |
Lĩnh vực | Biểu Mẫu Khác |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT |
Mô tả | Mẫu Bảng Kê Lâm Sản là biểu mẫu pháp lý dùng để ghi chép thông tin về gỗ tròn, gỗ xẻ và cây than gỗ theo quy định tại Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT. Biểu mẫu này giúp quản lý, theo dõi mức độ khai thác, sử dụng nguồn tài nguyên rừng một cách hiệu quả và hợp pháp. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
- Cung cấp thông tin về chủ sở hữu lâm sản. - Đăng ký mua/nhận chuyển giao gỗ tròn, gỗ xẻ, cây thân gỗ. - Ghi nhận thông tin vận chuyển lâm sản (nếu có). - Xác nhận nguồn gốc của gỗ tròn, gỗ xẻ, cây thân gỗ. - Cam kết tính chính xác của thông tin trong bảng kê. - Lập bảng kê lâm sản theo quy định pháp luật. - Thực hiện xác nhận từ cơ quan Kiểm lâm sở tại (nếu cần). - Liên hệ với tổ chức/cá nhân mua hoặc nhận chuyển nhượng. - Cung cấp thông tin liên hệ của các bên liên quan. - Ghi nhận các chi tiết về số thứ tự bảng kê theo quy định. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
File MẪU BẢNG KÊ LÂM SẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GỖ TRÒN, GỖ XẺ, CÂY THAN GỖ (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU BẢNG KÊ LÂM SẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GỖ TRÒN, GỖ XẺ, CÂY THAN GỖ |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT |
Lượt xem | 644 |
Lượt tải | 631 |