Tên mẫu | MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH CỦA XE VÀ ĐỘNG CƠ VỀ KHÍ THẢI MỨC 3 |
Lĩnh vực | Giao Thông Vận Tải |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 45/2014/TT-BGTVT |
Mô tả | Biểu mẫu này dùng để đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ liên quan đến mức khí thải loại 3, theo quy định tại Thông tư 45/2014/TT-BGTVT. Mẫu bao gồm thông tin về đặc điểm kỹ thuật, tiêu chuẩn khí thải và các thông số liên quan nhằm đảm bảo xe đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Đăng ký thông số kỹ thuật chính cho xe máy hai bánh. 2. Đăng ký nhãn hiệu xe cho cơ sở sản xuất hoặc tổ chức nhập khẩu. 3. Cung cấp kiểu loại xe để kiểm tra. 4. Xác định tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, lắp ráp, hoặc tổ chức nhập khẩu. 5. Đăng ký đại diện của cơ sở sản xuất hoặc tổ chức nhập khẩu (nếu có). 6. Đo lường và ghi nhận khối lượng bản thân của xe. 7. Ghi lại khối lượng lớn nhất của xe để hoàn thành hồ sơ. 8. Thông báo loại hộp số (cơ khí hoặc tự động). 9. Cung cấp số lượng tỷ số truyền của hộp số (nếu áp dụng). 10. Ghi lại tỷ số truyền của hộp số cho từng số. 11. Cung cấp tỷ số truyền cuối cùng liên quan đến hộp số. 12. Ghi thông tin về lốp xe, bao gồm kích thước và chu vi. 13. Chỉ định vận tốc thiết kế lớn nhất theo quy định của nhà sản xuất. 14. Cung cấp mô tả chi tiết về cấu hình động cơ. 15. Đăng ký tên và kiểu loại động cơ được sử dụng. 16. Xác định số kỳ của động cơ và số lượng xy lanh. 17. Ghi lại đường kính lỗ xy lanh và hành trình pit-tông. 18. Cung cấp dung tích xy lanh của động cơ. 19. Đăng ký tỷ số nén của động cơ (nếu áp dụng). 20. Cung cấp bản vẽ mô tả buồng cháy và piston. 21. Xác định hệ thống làm mát của động cơ. 22. Cung cấp thông tin về hệ thống tăng áp (nếu có). 23. Đăng ký hệ thống bôi trơn trong động cơ hai kỳ. 24. Mô tả thiết bị tuần hoàn khí các te động cơ (nếu có). 25. Cung cấp thông tin về bộ lọc không khí. 26. Đăng ký thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có). 27. Cung cấp mô tả hệ thống kiểm soát bay hơi nhiên liệu. 28. Thông tin về hệ thống nạp không khí và cung cấp nhiên liệu. 29. Ghi lại thời gian đóng mở van (xúp páp). 30. Cung cấp thông tin về hệ thống đánh lửa. 31. Đăng ký các thông tin bổ sung về điều kiện thử. 32. Cung cấp các thông số liên quan đến hàm lượng CO trong khí thải. 33. Đăng ký các thông tin về đặc tính động cơ. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Cục Đăng kiểm Việt Nam. |
File MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH CỦA XE VÀ ĐỘNG CƠ VỀ KHÍ THẢI MỨC 3 (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH CỦA XE VÀ ĐỘNG CƠ VỀ KHÍ THẢI MỨC 3 |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Thông tư 45/2014/TT-BGTVT |
Lượt xem | 608 |
Lượt tải | 584 |