Biểu đồ (chart) giá heo hơi (lợn hơi)

Biểu đồ cập nhật giá heo hơi (lợn hơi) hàng ngày, thống kê dựa theo giá heo hơi bán trên các tỉnh thành Việt Nam

GIÁ HEO HƠI HÔM NAY

Giá heo hơi hôm nay

GIÁ CAO NHẤT

55,000

24/10/2025
Toàn quốc

GIÁ TRUNG BÌNH

52,500

24/10/2025
Toàn quốc

GIÁ THẤP NHẤT

50,000

24/10/2025
Toàn quốc

MIỀN BẮC

53,700

24/10/2025

MIỀN TRUNG

51,500

24/10/2025

MIỀN NAM

52,000

24/10/2025

BẢNG GIÁ HEO HƠI 14 NGÀY GẦN NHẤT

Ngày Toàn quốc
Cao nhất
Toàn quốc
Trung bình
Toàn quốc
Thấp nhất
Miền Bắc Miền Trung Miền Nam An Giang Bắc Ninh Lâm Đồng Cà Mau Cần Thơ Cao Bằng Đà Nẵng Đắk Lắk Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai TP Hà Nội Hà Tĩnh Hải Phòng Hưng Yên Khánh Hòa Lai Châu Lạng Sơn Lào Cai Nghệ An Ninh Bình Phú Thọ Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sơn La Tây Ninh Thái Nguyên Thanh Hóa TP Huế TP HCM Tuyên Quang Vĩnh Long
24/10/2025 55,000 52,500 50,000 53,700 51,500 52,000 52,000 55,000 52,000 53,000 52,000 53,000 51,000 51,000 53,000 52,000 52,000 50,000 55,000 52,000 54,000 55,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 54,000 51,000 53,000 51,000 53,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 51,000
23/10/2025 55,000 53,140 50,000 53,707 51,400 51,629 52,000 55,000 52,000 53,000 52,000 53,000 51,000 51,000 53,000 52,000 52,000 50,000 55,000 52,000 54,000 55,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 54,000 51,000 53,000 51,000 53,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 51,000
22/10/2025 55,000 52,900 50,000 53,800 51,300 51,289 52,000 55,000 52,000 51,000 51,000 53,000 51,000 50,000 53,000 52,000 51,000 50,000 55,000 52,000 54,000 55,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 54,000 51,000 53,000 51,000 53,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 50,000
21/10/2025 54,000 52,000 49,000 53,300 51,400 50,400 51,000 54,000 52,000 50,000 50,000 53,000 51,000 50,000 53,000 52,000 50,000 50,000 54,000 52,000 54,000 54,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 51,000 53,000 51,000 53,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 49,000
20/10/2025 54,000 52,543 49,000 53,307 51,300 51,089 51,000 53,000 52,000 50,000 50,000 53,000 51,000 50,000 53,000 53,000 50,000 50,000 54,000 52,000 54,000 54,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 51,000 53,000 51,000 53,000 53,000 53,000 53,000 52,000 53,000 53,000 49,000
19/10/2025 54,000 52,200 49,000 53,200 51,400 51,500 51,000 53,000 52,000 50,000 50,000 53,000 51,000 50,000 53,000 53,000 50,000 50,000 54,000 52,000 54,000 54,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 51,000 53,000 51,000 53,000 53,000 53,000 53,000 52,000 53,000 53,000 49,000
18/10/2025 54,000 52,345 49,000 53,382 51,800 51,500 51,000 53,000 52,000 50,000 50,000 53,000 51,000 50,000 53,000 53,000 50,000 50,000 54,000 52,000 54,000 54,000 51,000 52,000 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 51,000 53,000 51,000 53,000 53,000 53,000 53,000 52,000 53,000 53,000 49,000
17/10/2025 54,000 52,507 50,000 53,200 51,500 52,200 52,000 53,000 53,000 53,000 53,000 53,000 51,000 50,000 53,000 54,000 51,000 50,000 53,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 53,000 52,000 53,000 53,000 51,000 53,000 51,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 50,000
16/10/2025 54,000 52,900 50,000 52,900 51,500 52,600 52,000 53,000 53,000 53,000 53,000 52,000 51,000 50,000 52,000 54,000 51,000 50,000 53,000 52,000 52,000 53,000 52,000 52,000 53,000 52,000 52,000 54,000 52,000 51,000 52,000 51,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 52,000 50,000
15/10/2025 54,000 52,667 50,000 53,118 51,400 52,900 53,000 53,000 53,000 53,000 53,000 53,000 51,000 50,000 53,000 54,000 52,000 50,000 54,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 53,000 52,000 53,000 53,000 51,000 53,000 51,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 50,000
14/10/2025 54,000 52,660 50,000 53,207 51,550 53,122 52,500 53,000 53,000 53,000 53,000 52,000 51,000 51,000 53,000 54,000 52,000 50,000 54,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 53,000 52,000 54,000 53,000 51,000 53,000 51,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 50,000
13/10/2025 54,000 52,500 50,000 53,250 51,400 52,750 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 53,000 51,000 51,000 53,000 54,000 52,000 50,000 54,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 53,000 52,000 53,000 53,000 51,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 50,000
12/10/2025 54,000 52,600 50,000 53,200 51,200 53,000 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 53,000 51,000 51,000 53,000 54,000 52,000 50,000 54,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 0 52,000 53,000 53,000 51,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 50,000
11/10/2025 54,000 53,000 50,000 53,000 51,300 53,200 53,000 53,000 53,000 54,000 53,000 53,000 51,000 51,000 53,000 54,000 52,000 50,000 54,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 53,000 0 52,000 54,000 53,000 51,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 52,000 52,000 54,000 53,000 50,000

Dữ liệu trên biểu đồ này được thu thập trên các nguồn thông tin uy tín thường xuyên đăng bài báo về giá heo hơi như Báo Thanh Niên, Báo Tuổi Trẻ

Bạn có thể chọn khoảng thời gian tối đa là 60 ngày để load trên biểu đồ này!

Heo hơi (lợn hơi) là gì?

Heo hơi (lợn hơi) là thuật ngữ dùng để chỉ heo (lợn) sống chưa qua giết mổ, thường được cân trực tiếp ngay khi còn sống để mua bán giữa người nuôi và thương lái. Nói cách khác, heo hơi là heo đang còn sống, tính theo trọng lượng sống của con heo.

Giá heo hơi là gì?

Giá heo hơi là mức giá mua bán được tính theo từng kilogram trọng lượng của heo khi còn sống (chưa giết mổ, chưa bỏ nội tạng). Giá heo hơi là chỉ số quan trọng trong ngành chăn nuôi heo, được thương lái sử dụng làm căn cứ để giao dịch với người nuôi heo.

Giá heo hơi biến động theo những yếu tố nào?

Giá heo hơi chịu tác động bởi nhiều yếu tố, chẳng hạn:

  • Cung cầu thị trường

  • Giá thức ăn chăn nuôi

  • Dịch bệnh (như dịch tả heo châu Phi)

  • Chính sách xuất nhập khẩu và tiêu dùng trong nước

  • Chi phí vận chuyển và logistics

  • Lạm phát

Người chăn nuôi thường dựa vào giá heo hơi để xác định thời điểm bán ra, từ đó tối ưu lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động chăn nuôi.

Giá heo hơi tạo đỉnh cao nhất vào ngày nào?

Căn cứ lịch sử giá thì giá heo hơi Việt Nam tạo đỉnh ngày 11/03/2025 với giá cao nhất là 83.000 đ, giá trung bình là 78.400 đ, giá thấp nhất là 75.000 đ.

Đánh giá từ người dùng

5
10 Rate
1
0 Rate
2
0 Rate
3
0 Rate
4
0 Rate
5
10 Rate
Mức đánh giá của bạn:
Tên (*)
Số điện thoại (*)
Email (*)
Nội dung đánh giá
Charles Duong đã đánh giá vào lúc 25/09/2025
Tiện ích ok
Thu đã đánh giá vào lúc 24/07/2025
Có vẻ xu hướng giá heo đang đi xuống dần nhỉ.
truongtoan đã đánh giá vào lúc 26/06/2025
Mấy ông đánh cổ phiếu thịt lợn đợt này coi chừng ăn bô!
hoangnguyen đã đánh giá vào lúc 12/06/2025
Sau đợt CP này chắc giá còn tăng nữa!
Toàn đã đánh giá vào lúc 07/06/2025
Nhìn giá heo hơi mà buồn cho Bầu Đức đứng ngoài sóng luôn!
Long đã đánh giá vào lúc 05/06/2025
Nghe nói heo đang bị dịch nặng, AD có biết vụ này ko?
toanthang đã đánh giá vào lúc 04/06/2025
hôm nay giảm nhẹ nhỉ
thuytien22 đã đánh giá vào lúc 02/06/2025
tuyệt vời, xu hướng vẫn là up trend!
Nhân đã đánh giá vào lúc 21/05/2025
Bảng giá hơi khó nhìn 1 chút nhưng nói chung là đầy đủ
Toàn đã đánh giá vào lúc 20/05/2025
rất trực quan, có điều giới hạn xem 1 lúc tối đa 60 ngày thì hơi bất tiện