Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001
| Số hiệu | 97/2001/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 01/10/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 97/2001/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 01 tháng 10 năm 2001, nhằm điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001. Mục tiêu chính của quyết định này là đảm bảo nguồn tài chính cho các trường đào tạo thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu nhân lực cho ngành.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc phân bổ lại kinh phí đào tạo cho các trường, với tổng số vốn điều chỉnh là 8.901 triệu đồng. Đối tượng áp dụng là các trường đào tạo trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc điều chỉnh kế hoạch kinh phí, trong đó nêu rõ các khoản bổ sung cho chi phí đào tạo, trợ cấp xã hội cho học sinh và quỹ lương do tăng mức lương tối thiểu. Điều 2 chỉ định trách nhiệm thi hành quyết định cho các cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong quyết định này là việc bổ sung kinh phí cho các trường theo chỉ tiêu học sinh bình quân, cũng như hỗ trợ chi phí ngoài mức cho một số trường. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo đúng quy định.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 97/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ ĐÀO TẠO NĂM 2001
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ quyết định 06/2001/QĐ-BNN ngày
19/01/2001 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và
phát triển nông thôn giao chỉ tiêu thu chi ngân sách Nhà
nước năm 2001;
Căn cứ vào tình hình thực hiện kinh phí đào
tạo 6 tháng đầu năm 2001 của các trường;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch và Qui hoạch, Tài chính Kế toán,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay điều hoà, điều chỉnh kế hoạch (phân bổ đợt 2) kinh phí đào tạo năm 2001 cho các Trường với số vốn là : 8.901 triệu đ, trong đó
- Bổ sung kinh phí đào tạo theo chỉ tiêu học sinh bình quân được cấp ngân sách : 725 triệu đồng.
- Hỗ trợ chi trợ cấp xã hội cho học sinh và chi ngoài mức của một số trường
: 1.755 triệu đồng
- Bổ sung quĩ lương do tăng mức lương tối thiểu : 6.421 triệu đồng.
(Cụ thể có biểu kèm theo)
Điều 2. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Qui hoạch, Tài chính kế toán, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP |
|
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2001 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
( Kèm theo Quyết định ...... /2001/QĐ-BNN/KH tháng 09/2001) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU NĂM |
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
SỐ HS |
NGÂN SÁCH CẤP |
|
|
CHI TỪ |
NGÂN SÁCH CẤP |
CHI TỪ |
TĂNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
SỐ TT |
TRƯỜNG
|
BÌNH QUÂN |
TỔNG SỐ |
KINH PHÍ ĐÀO TẠO |
K/ PHÍ CTMT |
NGUỒN THU HỌC PHÍ |
TỔNG SỐ |
KINHPHÍ ĐÀO TẠO |
CHI NGOÀI MỨC |
K/ PHÍ CTMT |
B/S LƯƠNG DO TĂNG MỨC |
NGUỒN THU HỌC PHÍ |
(CỘT 8 -4)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
(NGỜI) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
LƯƠNG TỐI THIỂU |
(TR.ĐỒNG) |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Tổng số ( A + B ) |
|
137,620 |
127,120 |
10,500 |
8,346 |
144,041 |
127,120 |
|
10,500 |
6,421 |
8,346 |
6,421 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
Bộ trực tiếp quản lý |
|
136,740 |
126,440 |
10,300 |
|
143,161 |
124,685 |
1,755 |
10,300 |
6,421 |
|
6,421 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
I |
Đào tạo lại công chức |
|
2,460 |
2,460 |
0 |
|
2,460 |
2,460 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
II |
Đào tạo cán bộ HTXNN |
|
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
III |
Chi lương 2 Trường Cán bộ QL |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
1,240 |
1,000 |
|
|
240 |
|
240 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV |
Đào tạo Sau Đại học, Đại học , |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Trung học, Dạy nghề |
|
132,580 |
122,280 |
10,300 |
|
138,761 |
120,525 |
1,755 |
10,300 |
6,181 |
|
6,181 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Phân bổ đợt 1 |
|
130,100 |
119,800 |
10,300 |
|
130,100 |
119,800 |
|
10,300 |
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Phân bổ đợt 2 |
|
2,480 |
2,480 |
0 |
|
8,661 |
725 |
1,755 |
0 |
6,181 |
|
6,181 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV.1 |
Đào tạo Sau Đại học |
|
2,143 |
2,143 |
|
|
2,143 |
2,143 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
(Thực hiện nh quyết định 06/2001/QĐ-BNN/KH ngày 19/1/2001 Bộ đã giao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV.2 |
Đào tạo Đại học và Cao đẳng |
6,870 |
25,830 |
24,730 |
1,100 |
1900 |
27,983 |
24,893 |
440 |
1,100 |
1,550 |
1900 |
2,153 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Đại học Thuỷ lợi |
|
12,944 |
12,444 |
500 |
1200 |
14,007 |
12,527 |
|
500 |
980 |
1200 |
1,063 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo dài hạn |
2,244 |
10,990 |
10,990 |
|
|
11,063 |
11,063 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo tại chức |
1,192 |
1,454 |
1,454 |
|
|
1,464 |
1,464 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Đại học Lâm nghiệp |
3,049 |
11,589 |
10,989 |
600 |
700 |
12,671 |
11,061 |
440 |
600 |
570 |
700 |
1,082 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo dài hạn |
1,977 |
9,681 |
9,681 |
|
|
9,747 |
9,747 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo tại chức |
1,072 |
1,308 |
1,308 |
|
|
1,314 |
1,314 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
Trường Cao đẳng Nông -Lâm |
385 |
1,297 |
1,297 |
|
|
1,305 |
1,305 |
|
|
|
|
8 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo dài hạn |
225 |
1,102 |
1,102 |
|
|
1,109 |
1,109 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo tại chức |
160 |
195 |
195 |
|
|
196 |
196 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV.3 |
Đào tạo Trung học |
8,696 |
29,967 |
26,167 |
3800 |
2087 |
32,238 |
26,336 |
555 |
3300 |
2047 |
2087 |
2,271 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trung học Lâm nghiệp I |
646 |
2,144 |
1,944 |
200 |
155 |
2,415 |
1,956 |
100 |
200 |
159 |
155 |
271 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Trung học Lâm nghiệp II |
559 |
1,882 |
1,682 |
200 |
134 |
2,003 |
1,693 |
|
200 |
110 |
134 |
121 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
TH Lâm nghiệp Tây nguyên |
592 |
1,981 |
1,781 |
200 |
142 |
2,188 |
1,793 |
80 |
200 |
115 |
142 |
207 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
4 |
Trung học Thuỷ lợi I |
564 |
1,897 |
1,697 |
200 |
135 |
2,099 |
1,708 |
40 |
200 |
151 |
135 |
202 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
5 |
Trung học Thuỷ lợi II |
432 |
1,500 |
1,300 |
200 |
104 |
1,783 |
1,308 |
170 |
200 |
105 |
104 |
283 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
6 |
Trung học và Dạy nghề NN & |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
PTNT Nam bộ |
734 |
2,509 |
2,209 |
300 |
176 |
2,664 |
2,223 |
|
300 |
141 |
176 |
155 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
7 |
Trung học Nghiệp vụ I |
528 |
1,789 |
1,589 |
200 |
127 |
1,907 |
1,599 |
|
200 |
108 |
127 |
118 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
8 |
Trường Cao đẳng Nông Lâm |
752 |
2,613 |
2,263 |
350 |
180 |
2,847 |
2,277 |
|
350 |
220 |
180 |
234 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
9 |
Trường Trung học & Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Cơ điện và XD NN & PTNT |
599 |
2,302 |
1,802 |
500 |
144 |
1,818 |
1,818 |
|
|
|
144 |
-484 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
10 |
Trường Trung học Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp-Công nghiệp TP |
399 |
1,401 |
1,201 |
200 |
96 |
1,510 |
1,208 |
|
200 |
102 |
96 |
109 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
11 |
Trường TH và dậy nghề nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp và PTNT I |
961 |
3,192 |
2,892 |
300 |
231 |
3,527 |
2,910 |
115 |
300 |
202 |
231 |
335 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
12 |
Trường TH Nghiệp vụ QLLTTP |
960 |
3,089 |
2,889 |
200 |
230 |
3,273 |
2,907 |
|
200 |
166 |
230 |
184 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
13 |
Trường Trung học KT & Dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghề Bảo lộc |
420 |
1,564 |
1,264 |
300 |
101 |
1,794 |
1,272 |
50 |
300 |
172 |
101 |
230 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
14 |
Trường TH LTTP-Vật t NN |
275 |
1,077 |
827 |
250 |
66 |
1,231 |
833 |
|
250 |
148 |
66 |
154 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
15 |
Trường TH Công nghệ LTTP |
275 |
1,027 |
827 |
200 |
66 |
1,181 |
833 |
|
200 |
148 |
66 |
154 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV.4 |
Dạy nghề |
18,706 |
72,160 |
66,760 |
5,400 |
4,358 |
76,399 |
67,155 |
760 |
5,900 |
2,584 |
4,358 |
4,239 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trường CN KT Lâm nghiệp I |
1,000 |
3,569 |
3,569 |
0 |
240 |
3,896 |
3,590 |
150 |
|
156 |
240 |
327 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Trường CN KT Lâm nghiệp II |
673 |
2,702 |
2,402 |
300 |
162 |
2,974 |
2,416 |
110 |
300 |
148 |
162 |
272 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
Trường CN KT Lâm nghiệp III |
631 |
2,552 |
2,252 |
300 |
151 |
2,713 |
2,265 |
|
300 |
148 |
151 |
161 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
4 |
Trường CN KT Lâm nghiệp IV |
617 |
2,502 |
2,202 |
300 |
148 |
2,617 |
2,215 |
|
300 |
102 |
148 |
115 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
5 |
Trường CN Chế biến gỗ T.W |
1,055 |
4,065 |
3,765 |
300 |
253 |
4,316 |
3,787 |
60 |
300 |
169 |
253 |
251 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
6 |
Trường Công nhân Cơ giới I |
773 |
3,059 |
2,759 |
300 |
186 |
3,193 |
2,775 |
|
300 |
118 |
186 |
134 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
7 |
Trường Công nhân Cơ giới II |
731 |
2,909 |
2,609 |
300 |
175 |
3,060 |
2,624 |
|
300 |
136 |
175 |
151 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
8 |
Trường CN cơ điện N/nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
và PTNT ( Từ liêm-Hà nội) |
1,192 |
4,855 |
4,255 |
600 |
286 |
5,159 |
4,279 |
80 |
600 |
200 |
286 |
304 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
9 |
Trường công nhân Tầu cuốc |
773 |
3,059 |
2,759 |
300 |
186 |
3,175 |
2,775 |
|
300 |
100 |
186 |
116 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
10 |
Trường công nhân xây dựng |
773 |
3,059 |
2,759 |
300 |
186 |
3,175 |
2,775 |
|
300 |
100 |
186 |
116 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
11 |
Trường Dạy nghề xây dựng |
684 |
2,741 |
2,441 |
300 |
164 |
2,851 |
2,456 |
|
300 |
95 |
164 |
110 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
12 |
Trường CN Cơ khí N/Nghiệp I |
752 |
2,984 |
2,684 |
300 |
180 |
3,145 |
2,700 |
30 |
300 |
115 |
180 |
161 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
13 |
Trường DN NN- PTNT Nam bộ |
911 |
3,551 |
3,251 |
300 |
219 |
3,780 |
3,270 |
100 |
300 |
110 |
219 |
229 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
14 |
Trường CN Cơ khí NN III |
793 |
3,130 |
2,830 |
300 |
190 |
3,424 |
2,847 |
180 |
300 |
97 |
190 |
294 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
15 |
Trường CN Cơ khí NN IV |
638 |
2,577 |
2,277 |
300 |
153 |
2,717 |
2,290 |
50 |
300 |
77 |
153 |
140 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
16 |
Trường Công nhân Cơ điện I |
750 |
2,977 |
2,677 |
300 |
180 |
3,098 |
2,693 |
|
300 |
105 |
180 |
121 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
17 |
Trường Công nhân Cơ điện II |
762 |
3,020 |
2,720 |
300 |
183 |
3,156 |
2,736 |
|
300 |
120 |
183 |
136 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
18 |
Trường Công nhân Cơ điện- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Xây lắp Nông nghiệp & CNTP |
575 |
2,352 |
2,052 |
300 |
138 |
2,448 |
2,064 |
|
300 |
84 |
138 |
96 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
19 |
Trung học Thuỷ lợi I |
229 |
817 |
817 |
|
55 |
822 |
822 |
|
|
|
55 |
5 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
20 |
Trung học Thuỷ lợi II |
147 |
525 |
525 |
|
35 |
528 |
528 |
|
|
|
35 |
3 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
21 |
Trường Trung học & Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Nông nghiệp & PTNT Nam bộ |
134 |
478 |
478 |
|
32 |
481 |
481 |
|
|
|
32 |
3 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
22 |
Trường Cao đẳng Nông Lâm |
275 |
981 |
981 |
|
66 |
987 |
987 |
|
|
|
66 |
6 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
23 |
Trường TH và DN Cơ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Xây dựng NN & PTNT |
1,333 |
4,757 |
4,757 |
|
200 |
5,689 |
4,785 |
|
500 |
404 |
200 |
932 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
24 |
Trường Trung học NN - CNTP |
183 |
653 |
653 |
|
44 |
657 |
657 |
|
|
|
44 |
4 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
25 |
Trường TH và Dậy nghề nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp và PTNT I |
503 |
1,795 |
1,795 |
|
121 |
1,806 |
1,806 |
|
|
|
121 |
11 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
26 |
Trường THNghiệp vụ QLLTTP |
162 |
578 |
578 |
|
39 |
582 |
582 |
|
|
|
39 |
4 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
27 |
Trường trung học kỹ thuật & |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Dạy nghề Bảo lộc |
415 |
1,481 |
1,481 |
|
100 |
1,490 |
1,490 |
|
|
|
100 |
9 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
28 |
Trường Trung học Lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
TP-Vật t Nông nghiệp |
677 |
2,416 |
2,416 |
|
162 |
2,430 |
2,430 |
|
|
|
162 |
14 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
29 |
Trường Trung học LTTP 2 |
519 |
1,852 |
1,852 |
|
125 |
1,863 |
1,863 |
|
|
|
125 |
11 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
30 |
Trường Cán bộ Quản lý Nông |
46 |
164 |
164 |
|
0 |
165 |
165 |
|
|
|
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp và PTNT I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
V |
Chi hỗ trợ lương 2 Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
CB Quản lý NN & PTNT |
|
1,000 |
|
|
|
1,240 |
1,000 |
|
|
240 |
|
240 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trường CVBQL NN & PTNT I |
|
600 |
|
|
|
738 |
600 |
|
|
138 |
|
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Trường CVBQL NN & PTNT II |
|
400 |
|
|
|
502 |
400 |
|
|
102 |
|
102 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
B |
Tổng công ty quản lý |
220 |
880 |
680 |
200 |
|
880 |
680 |
|
200 |
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trường Công nhân cơ giới III |
220 |
880 |
680 |
200 |
|
880 |
680 |
|
200 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ninh:phân bổ đào tạo 2001 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2001 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
( Kèm theo Quyết định /2001/QĐ-BNN/KH ngày ...../ 7 / 2001 ) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU NĂM |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
SỐ HS |
NGÂN SÁCH CẤP |
CHI TỪ |
NGÂN SÁCH CẤP |
|
|
|
|
CHI TỪ |
TĂNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
SỐ TT |
TRƯỜNG
|
BÌNH |
TỔNG SỐ |
KINH PHÍ ĐÀO TẠO |
K/ PHÍ CTMT |
NGUỒNTHU HỌC PHÍ |
TỔNG SỐ |
KINH PHÍ ĐÀO TẠO |
CHI NGOÀI MỨC |
K/ PHÍ CTMT |
|
NGUỒN THU HỌC PHÍ |
(CỘT 5 -1)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
QUÂN |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
(NGỜI) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
(TR.ĐỒNG) |
|
(TR.ĐỒNG) |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
78 |
|
9 |
10 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Tổng số ( A + B ) |
|
137,620 |
127,120 |
10,500 |
8,346 |
137,620 |
127,120 |
|
10,500 |
|
8,346 |
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
Bộ trực tiếp quản lý |
|
136,740 |
126,440 |
10,300 |
|
136,940 |
124,985 |
1,455 |
10,500 |
|
|
200 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
I |
Đào tạo lại công chức |
|
2,460 |
2,460 |
0 |
|
2,460 |
2,460 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
II |
Đào tạo cán bộ HTXNN |
|
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
III |
Chi lương 2 Trường Cán bộ QL |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV |
Đào tạo Sau Đại học, Đại học , |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Trung học, Dạy nghề |
|
132,580 |
122,280 |
10,300 |
|
132,780 |
120,825 |
1,455 |
10,500 |
|
|
200 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Phân bổ đợt 1 |
|
130,100 |
119,800 |
10,300 |
|
130,300 |
119,800 |
|
10,500 |
|
|
200 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Phân bổ đợt 2 |
|
2,480 |
2,480 |
0 |
|
2,480 |
1,025 |
1,455 |
0 |
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
I |
Đào tạo Sau Đại học |
|
2,143 |
2,143 |
|
|
2,143 |
2,143 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
(Thực hiện nh quyết định 06/2001/QĐ-BNN/KH ngày 19/1/2001 Bộ đã giao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
II |
Đào tạo Đại học và Cao đẳng |
6,870 |
25,830 |
24,730 |
1,100 |
1900 |
26,620 |
24,920 |
400 |
1,300 |
|
1900 |
790 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Đại học Thuỷ lợi |
|
12,944 |
12,444 |
500 |
1200 |
13,039 |
12,539 |
|
500 |
|
1200 |
95 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo dài hạn |
2,244 |
10,990 |
10,990 |
|
|
11,074 |
11,074 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo tại chức |
1,192 |
1,454 |
1,454 |
|
|
1,465 |
1,465 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Đại học Lâm nghiệp |
3,049 |
11,589 |
10,989 |
600 |
700 |
12,274 |
11,074 |
400 |
800 |
|
700 |
685 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo dài hạn |
1,977 |
9,681 |
9,681 |
|
|
9,756 |
9,756 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo tại chức |
1,072 |
1,308 |
1,308 |
|
|
1,317 |
1,317 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
Trường Cao đẳng Nông -Lâm |
385 |
1,297 |
1,297 |
|
|
1,307 |
1,307 |
|
|
|
|
10 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo dài hạn |
225 |
1,102 |
1,102 |
|
|
1,110 |
1,110 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Đào tạo tại chức |
160 |
195 |
195 |
|
|
197 |
197 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
III |
Đào tạo Trung học |
8,696 |
29,967 |
26,167 |
3800 |
2087 |
30,655 |
26,400 |
455 |
3800 |
|
2087 |
688 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trung học Lâm nghiệp I |
646 |
2,144 |
1,944 |
200 |
155 |
2,161 |
1,961 |
|
200 |
|
155 |
17 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Trung học Lâm nghiệp II |
559 |
1,882 |
1,682 |
200 |
134 |
1,897 |
1,697 |
|
200 |
|
134 |
15 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
TH Lâm nghiệp Tây nguyên |
592 |
1,981 |
1,781 |
200 |
142 |
2,076 |
1,796 |
80 |
200 |
|
142 |
95 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
4 |
Trung học Thuỷ lợi I |
564 |
1,897 |
1,697 |
200 |
135 |
1,952 |
1,712 |
40 |
200 |
|
135 |
55 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
5 |
Trung học Thuỷ lợi II |
432 |
1,500 |
1,300 |
200 |
104 |
1,682 |
1,312 |
170 |
200 |
|
104 |
182 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
6 |
Trung học và Dạy nghề NN & |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
PTNT Nam bộ |
734 |
2,509 |
2,209 |
300 |
176 |
2,528 |
2,228 |
|
300 |
|
176 |
19 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
7 |
Trung học Nghiệp vụ I |
528 |
1,789 |
1,589 |
200 |
127 |
1,803 |
1,603 |
|
200 |
|
127 |
14 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
8 |
Trường Cao đẳng Nông Lâm |
752 |
2,613 |
2,263 |
350 |
180 |
2,633 |
2,283 |
|
350 |
|
180 |
20 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
9 |
Trường Trung học & Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Cơ điện và XD NN & PTNT |
599 |
2,302 |
1,802 |
500 |
144 |
2,319 |
1,819 |
|
500 |
|
144 |
17 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
10 |
Trường Trung học Nông |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp-Công nghiệp TP |
399 |
1,401 |
1,201 |
200 |
96 |
1,411 |
1,211 |
|
200 |
|
96 |
10 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
11 |
Trường TH và dậy nghề nông |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp và PTNT I |
961 |
3,192 |
2,892 |
300 |
231 |
3,333 |
2,918 |
115 |
300 |
|
231 |
141 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
12 |
Trường TH Nghiệp vụ QLLTTP |
960 |
3,089 |
2,889 |
200 |
230 |
3,115 |
2,915 |
|
200 |
|
230 |
26 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
13 |
Trường Trung học KT & Dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghề Bảo lộc |
420 |
1,564 |
1,264 |
300 |
101 |
1,625 |
1,275 |
50 |
300 |
|
101 |
61 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
14 |
Trường TH LTTP-Vật t NN |
275 |
1,077 |
827 |
250 |
66 |
1,085 |
835 |
|
250 |
|
66 |
8 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
15 |
Trường TH Công nghệ LTTP |
275 |
1,027 |
827 |
200 |
66 |
1,035 |
835 |
|
200 |
|
66 |
8 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
IV |
Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Dạy nghề trực thuộc Bộ |
18,706 |
72,160 |
66,760 |
5,400 |
4,358 |
73,342 |
67,342 |
600 |
5,400 |
|
4,358 |
1,182 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trường CN KT Lâm nghiệp I |
1,000 |
3,569 |
3,569 |
0 |
240 |
3,750 |
3,600 |
150 |
0 |
|
240 |
181 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Trường CN KT Lâm nghiệp II |
673 |
2,702 |
2,402 |
300 |
162 |
2,833 |
2,423 |
110 |
300 |
|
162 |
131 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
Trường CN KT Lâm nghiệp III |
631 |
2,552 |
2,252 |
300 |
151 |
2,572 |
2,272 |
|
300 |
|
151 |
20 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
4 |
Trường CN KT Lâm nghiệp IV |
617 |
2,502 |
2,202 |
300 |
148 |
2,521 |
2,221 |
|
300 |
|
148 |
19 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
5 |
Trường CN Chế biến gỗ T.W |
1,055 |
4,065 |
3,765 |
300 |
253 |
4,098 |
3,798 |
|
300 |
|
253 |
33 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
6 |
Trường Công nhân Cơ giới I |
773 |
3,059 |
2,759 |
300 |
186 |
3,083 |
2,783 |
|
300 |
|
186 |
24 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
7 |
Trường Công nhân Cơ giới II |
731 |
2,909 |
2,609 |
300 |
175 |
2,932 |
2,632 |
|
300 |
|
175 |
23 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
8 |
Trường CN cơ điện N/nghiệp |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
và PTNT ( Từ liêm-Hà nội) |
1,192 |
4,855 |
4,255 |
600 |
286 |
4,971 |
4,291 |
80 |
600 |
|
286 |
116 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
9 |
Trường công nhân Tầu cuốc |
773 |
3,059 |
2,759 |
300 |
186 |
3,083 |
2,783 |
|
300 |
|
186 |
24 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
10 |
Trường công nhân xây dựng |
773 |
3,059 |
2,759 |
300 |
186 |
3,083 |
2,783 |
|
300 |
|
186 |
24 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
11 |
Trường Dạy nghề xây dựng |
684 |
2,741 |
2,441 |
300 |
164 |
2,762 |
2,462 |
|
300 |
|
164 |
21 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
12 |
Trường CN Cơ khí N/Nghiệp I |
752 |
2,984 |
2,684 |
300 |
180 |
3,037 |
2,707 |
30 |
300 |
|
180 |
53 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
13 |
Trường DN NN & PTNT Nam bộ |
911 |
3,551 |
3,251 |
300 |
219 |
3,580 |
3,280 |
|
300 |
|
219 |
29 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
14 |
Trường CN Cơ khí NN III |
793 |
3,130 |
2,830 |
300 |
190 |
3,335 |
2,855 |
180 |
300 |
|
190 |
205 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
15 |
Trường CN Cơ khí NN IV |
638 |
2,577 |
2,277 |
300 |
153 |
2,647 |
2,297 |
50 |
300 |
|
153 |
70 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
16 |
Trường Công nhân Cơ điện I |
750 |
2,977 |
2,677 |
300 |
180 |
3,000 |
2,700 |
|
300 |
|
180 |
23 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
17 |
Trường Công nhân Cơ điện II |
762 |
3,020 |
2,720 |
300 |
183 |
3,043 |
2,743 |
|
300 |
|
183 |
23 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
18 |
Trường Công nhân Cơ điện- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Xây lắp Nông nghiệp & CNTP |
575 |
2,352 |
2,052 |
300 |
138 |
2,370 |
2,070 |
|
300 |
|
138 |
18 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
19 |
Trung học Thuỷ lợi I |
229 |
817 |
817 |
|
55 |
824 |
824 |
|
|
|
55 |
7 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
20 |
Trung học Thuỷ lợi II |
147 |
525 |
525 |
|
35 |
529 |
529 |
|
|
|
35 |
4 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
21 |
Trường Trung học & Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Nông nghiệp & PTNT Nam bộ |
134 |
478 |
478 |
|
32 |
482 |
482 |
|
|
|
32 |
4 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
22 |
Trường Cao đẳng Nông Lâm |
275 |
981 |
981 |
|
66 |
990 |
990 |
|
|
|
66 |
9 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
23 |
Trường TH và DN Cơ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Xây dựng NN & PTNT |
1,333 |
4,757 |
4,757 |
|
200 |
4,799 |
4,799 |
|
|
|
200 |
42 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
24 |
Trường Trung học NN - CNTP |
183 |
653 |
653 |
|
44 |
659 |
659 |
|
|
|
44 |
6 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
25 |
Trường TH và Dậy nghề nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp và PTNT I |
503 |
1,795 |
1,795 |
|
121 |
1,811 |
1,811 |
|
|
|
121 |
16 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
26 |
Trường THNghiệp vụ QLLTTP |
162 |
578 |
578 |
|
39 |
583 |
583 |
|
|
|
39 |
5 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
27 |
Trường trung học kỹ thuật & |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Dạy nghề Bảo lộc |
415 |
1,481 |
1,481 |
|
100 |
1,494 |
1,494 |
|
|
|
100 |
13 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
28 |
Trường Trung học Lương thực |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
TP-Vật t Nông nghiệp |
677 |
2,416 |
2,416 |
|
162 |
2,437 |
2,437 |
|
|
|
162 |
21 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
29 |
Trường Trung học LTTP 2 |
519 |
1,852 |
1,852 |
|
125 |
1,868 |
1,868 |
|
|
|
125 |
16 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
30 |
Trường Cán bộ Quản lý Nông |
46 |
164 |
164 |
|
0 |
166 |
166 |
|
|
|
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
nghiệp và PTNT I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
V |
Chi hỗ trợ lương 2 Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
CB Quản lý NN & PTNT |
|
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trường CVBQL NN & PTNT I |
|
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Trường CVBQL NN & PTNT II |
|
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
B |
Tổng công ty quản lý |
220 |
880 |
680 |
200 |
|
880 |
680 |
|
200 |
|
|
0 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Trường Công nhân cơ giới III |
220 |
880 |
680 |
200 |
|
880 |
680 |
|
200 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ninh:9/7/2001 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/10/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001 | |
| 01/10/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 97/2001/QĐ-BNN điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
97.2001.QD.BNN.doc |
