Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi
| Số hiệu | 88/VGCP-CNTDDV | Ngày ban hành | 29/08/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/06/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ban Vật giá Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn / Trưởng ban |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV được ban hành bởi Ban Vật giá Chính phủ vào ngày 29 tháng 8 năm 1997, nhằm mục tiêu quy định mức trợ cước vận chuyển cho các mặt hàng thiết yếu phục vụ chính sách miền núi. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa như muối iốt, giấy viết học sinh và thuốc chữa bệnh từ các trung tâm tỉnh, huyện đến các cụm xã tại các tỉnh miền núi.
Đối tượng áp dụng của quyết định này bao gồm các Uỷ ban nhân dân tỉnh miền núi và các doanh nghiệp liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa. Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 quy định mức trợ cước cụ thể cho từng mặt hàng, Điều 2 quy định quyền hạn của Uỷ ban nhân dân tỉnh trong việc quy định giá bán lẻ và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định từ ngày 01 tháng 6 năm 1997.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định mức trợ cước cụ thể cho từng mặt hàng và quy định trách nhiệm của các địa phương trong việc quản lý giá bán lẻ. Quyết định này có hiệu lực thi hành ngay và được sử dụng làm căn cứ để xác định kế hoạch trợ cước vận chuyển cho năm tiếp theo.
|
BAN
VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 88/1997/VGCP-CNTDDV |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày
05/01/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Vật
giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính
phủ) về quản lý giá;
Căn cứ Công văn số 7464/KT-TH ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá lên miền núi;
Căn cứ Thông tư số 137/UB-TTLB ngày 6/3/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi hướng
dẫn thực hiện văn bản số 7464/KT-TH ngày 30/12/1995 của Chính phủ về chính sách
trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá lên miền núi;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân các tỉnh miền núi;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng: muối Iốt, giấy viết học sinh, thuốc chữa bệnh từ chân hàng Trung ương đến Trung tâm tỉnh, huyện, cụm xã của các tỉnh miền núi như bản phụ lục kèm theo.
Mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng trên là mức thanh toán cho số lượng hàng hoá thực tế vận chuyển về địa phương nhưng không vượt quá mức kinh phí trợ cước đã được thông báo cho địa phương hàng năm.
Điều 2. Căn cứ tình hình cung cầu, giá cả thị trường tại địa phương và kinh phí trợ cước vận chuyển, Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định hoặc hướng dẫn các doanh nghiệp quy định giá bán lẻ các mặt hàng được trợ giá nhưng không được vượt mức giá bán lẻ tối đa ở địa phương do Nhà nước quy định hoặc hướng dẫn.
Sở Tài chính - Vật giá các địa phương gửi văn bản quy định hoặc hướng dẫn giá bán lẻ; mức trợ cước vận chuyển tại địa phương và báo cáo quyết toán cuối năm về Ban Vật giá Chính phủ, Uỷ ban Dân tộc và Miền núi, Bộ Tài chính để theo dõi và kiểm tra và thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/1997 và được làm căn cứ để xác định kế hoạch trợ cước vận chuyển năm 1998.
Riêng những tháng còn lại của năm 1997, mức giá quy định tại Điều 1 là mức tối đa; căn cứ vào tình hình thực tế, các địa phương có thể quy định mức trợ cước cụ thể trong phạm vi kinh phí đã được cấp năm 1997.
|
|
Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
273.200 |
117.000 |
390.200 |
TP.Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
156.000 |
130.000 |
121.000 |
407.000 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
403.730 |
318.290 |
511.120 |
1.233.140 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
483.800 |
285.000 |
768.800 |
TP.Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
270.100 |
82.100 |
217.000 |
569.200 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
729.180 |
226.290 |
607.060 |
1.562.530 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH HẢI PHÒNG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
50.650 |
51.010 |
101.660 |
TP.Hải Phòng |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
84.000 |
34.400 |
43.000 |
161.400 |
Hà Nội |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
216.790 |
118.480 |
181.020 |
516.290 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
122.220 |
51.000 |
173.220 |
TP. Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
57.840 |
46.100 |
37.400 |
141.340 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
149.070 |
146.250 |
156.110 |
451.430 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH HÀ TÂY
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
100.170 |
67.000 |
167.170 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
24.500 |
56.800 |
52.000 |
133.300 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
62.560 |
187.340 |
217.410 |
467.310 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
143.200 |
100.600 |
243.800 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
66.600 |
62.800 |
94.000 |
223.400 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
170.430 |
190.010 |
389.550 |
749.990 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
56.700 |
65.040 |
121.740 |
Nam Định |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
47.400 |
48.500 |
33.700 |
129.600 |
Hà Nội |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
138.190 |
140.760 |
123.490 |
402.440 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
104.520 |
54.750 |
159.270 |
Nam Định |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
68.470 |
35.100 |
40.700 |
144.270 |
Hà Nội |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
179.100 |
118.490 |
170.690 |
468.280 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
232.000 |
178.000 |
410.000 |
Đồng Muối |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
143.500 |
110.300 |
127.000 |
380.800 |
Hà Nội |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
382.130 |
297.950 |
416.560 |
1.096.640 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
244.220 |
248.000 |
492.220 |
Diễn Châu |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
266.500 |
178.700 |
217.000 |
662.200 |
Hà Nội |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
633.890 |
605.140 |
628.430 |
1.867.460 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
121.910 |
98.000 |
219.910 |
Hà Tĩnh |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
310.200 |
80.800 |
72.000 |
463.000 |
Hà Nội |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
760.580 |
267.300 |
308.700 |
1.336.580 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
206.730 |
299.000 |
505.730 |
Hà Tĩnh |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
248.700 |
71.100 |
275.000 |
594.800 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
592.390 |
220.030 |
981.240 |
1.793.660 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
304.160 |
188.500 |
492.660 |
|
|
2 |
Giấy viết học sinh |
110.540 |
49.000 |
162.000 |
321.540 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
303.980 |
136.860 |
392.160 |
833.000 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
363.240 |
133.000 |
496.240 |
Quy Nhơn |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
73.800 |
45.800 |
116.000 |
237.600 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
205.100 |
101.890 |
279.400 |
586.390 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
138.800 |
172.000 |
310.800 |
Đà Nẵng |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
59.400 |
63.600 |
157.000 |
280.000 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
221.790 |
203.170 |
645.160 |
1.070.120 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH ĐÀ NẴNG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
252.640 |
110.000 |
362.640 |
Quy Nhơn |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
0 |
33.700 |
147.000 |
180.700 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
0 |
203.200 |
645.160 |
848.360 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
174.210 |
214.500 |
388.710 |
Sa Huỳnh |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
89.700 |
47.800 |
157.000 |
294.500 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
226.390 |
154.900 |
352.800 |
734.090 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
158.760 |
134.500 |
293.260 |
Phù Mỹ |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
- |
96.200 |
153.000 |
249.200 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
524.810 |
168.680 |
314.960 |
1.008.450 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
154.620 |
93.200 |
247.820 |
Hòn Khói |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
272.800 |
44.200 |
82.000 |
399.000 |
TP. HCM |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
661.450 |
169.970 |
286.170 |
1.117.590 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
135.610 |
87.500 |
223.110 |
Hòn Khói |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
291.800 |
44.200 |
55.400 |
391.400 |
TP. HCM |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
706.770 |
145.690 |
235.190 |
1.087.650 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
48.890 |
72.860 |
121.750 |
Đồng Muối |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
227.000 |
55.500 |
63.800 |
346.300 |
TP. HCM |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
552.680 |
181.800 |
245.470 |
988.950 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
290.160 |
104.830 |
394.990 |
TP. HCM |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
134.200 |
72.460 |
64.670 |
271.330 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
332.130 |
243.540 |
276.360 |
854.030 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH GIA LAI
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
251.000 |
184.000 |
435.000 |
Quy Nhơn |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
289.710 |
69.200 |
138.000 |
496.910 |
Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
700.000 |
110.600 |
184.000 |
994.600 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH KON TUM
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
271.740 |
148.000 |
419.740 |
Quy Nhơn |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
310.500 |
57.500 |
127.000 |
495.000 |
TP. Đà Nẵng |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
823.210 |
163.840 |
302.260 |
1.289.310 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH ĐĂK LẮC
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
242.000 |
162.000 |
404.000 |
Hòn Khói |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
509.840 |
125.710 |
162.000 |
797.550 |
TP. HCM |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
995.300 |
229.680 |
705.600 |
1.930.580 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
264.560 |
208.000 |
472.560 |
Ninh Thuận |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
202.800 |
90.700 |
167.000 |
460.500 |
TP. HCM |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
532.880 |
245.780 |
523.240 |
1.301.900 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
105.760 |
69.420 |
175.180 |
TP. HCM |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
32.150 |
62.700 |
53.150 |
148.000 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
84.310 |
201.720 |
176.860 |
462.890 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
166.200 |
71.160 |
237.360 |
TP. HCM |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
36.200 |
98.480 |
50.500 |
185.180 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
99.170 |
313.530 |
213.890 |
626.590 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
133.100 |
38.970 |
172.070 |
TP. HCM |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
83.610 |
50.730 |
38.970 |
173.310 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
211.280 |
164.420 |
135.590 |
511.290 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH AN GIANG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
191.800 |
36.670 |
228.470 |
TP. HCM |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
101.800 |
87.130 |
36.670 |
225.600 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
246.000 |
278.730 |
152.800 |
677.610 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
1 |
Muối Iốt |
|
|
|
|
TP. Hà Nội |
|
|
- Địa phương |
|
905.200 |
472.000 |
1.377.200 |
" |
|
|
- Tổng Công ty Muối TW |
|
598.070 |
472.000 |
1.070.070 |
" |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
101.800 |
87.130 |
36.670 |
225.600 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
246.000 |
278.730 |
152.800 |
677.610 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH SƠN LA
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
503.410 |
391.000 |
894.410 |
TP. |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
302.400 |
133.950 |
307.000 |
743.350 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
785.820 |
408.800 |
1.051.560 |
2.246.180 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
132.590 |
78.000 |
210.590 |
TP. |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
76.700 |
66.700 |
87.000 |
230.400 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
275.470 |
187.270 |
238.760 |
701.500 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH
MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
611.540 |
314.000 |
925.540 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
300.600 |
117.700 |
257.000 |
675.300 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
714.920 |
357.390 |
639.870 |
1.712.180 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
269.240 |
164.000 |
433.240 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
168.600 |
79.600 |
167.000 |
415.200 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
382.800 |
296.180 |
590.210 |
1.269.190 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH LAO CAI
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
352.280 |
291.000 |
643.280 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
299.700 |
95.000 |
277.000 |
671.700 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
779.020 |
226.290 |
721.360 |
1.726.670 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
250.490 |
220.000 |
470.490 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
181.100 |
100.200 |
177.000 |
458.300 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
436.840 |
327.790 |
597.580 |
1.362.100 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
246.030 |
139.500 |
385.530 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
165.000 |
80.800 |
127.000 |
372.800 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
436.980 |
223.060 |
340.360 |
1.000.400 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
164.600 |
117.000 |
281.600 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
95.040 |
83.700 |
97.000 |
275.740 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
236.760 |
309.610 |
355.320 |
901.690 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
270.400 |
123.300 |
393.700 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
94.200 |
106.500 |
106.000 |
306.700 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
234.645 |
320.265 |
480.480 |
1.035.390 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
133.700 |
90.820 |
224.520 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
58.100 |
54.700 |
50.500 |
163.300 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
170.240 |
89.680 |
179.100 |
439.020 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
T3 - CNTD
MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN
NÚI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)
Đơn vị: Đồng/tấn
|
|
|
Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh |
Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện |
Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã |
Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển |
|
|
|
Muối Iốt |
|
261.500 |
120.000 |
381.500 |
Hà Nội |
|
2 |
Giấy viết học sinh |
144.400 |
77.600 |
120.000 |
342.000 |
" |
|
3 |
Thuốc chữa bệnh |
335.980 |
262.440 |
388.500 |
986.920 |
" |
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/06/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi | |
| 29/08/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 88/1997/VGCP-CNTDDV mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phục vụ chính sách miền núi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
88.1997.VGCP.CNTDDV.doc |