Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước
| Số hiệu | 870/QĐ-TĐC | Ngày ban hành | 10/07/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/07/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Chu Hảo / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/01/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 870-QĐ/TĐC được ban hành bởi Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 10 tháng 7 năm 1997, với mục tiêu chính là quy định danh mục các phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước. Quyết định này nhằm đảm bảo tính chính xác và an toàn trong việc sử dụng các phương tiện đo trong các hoạt động kinh doanh và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm tất cả các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sản xuất, buôn bán, sửa chữa, nhập khẩu và sử dụng các phương tiện đo được liệt kê trong danh mục. Đối tượng áp dụng là các cơ sở, doanh nghiệp và cá nhân hoạt động trong lĩnh vực đo lường.
Quyết định được cấu trúc thành bốn điều chính, trong đó:
- Điều 1: Ban hành danh mục phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm kiểm định đối với các tổ chức và cá nhân liên quan.
- Điều 3: Giao trách nhiệm cho cơ quan quản lý nhà nước về đo lường trong việc hướng dẫn và kiểm tra thực hiện.
- Điều 4: Quy định hiệu lực thi hành của Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các phương tiện đo cần kiểm định và chế độ kiểm định cụ thể cho từng loại. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, với một số phương tiện đo có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1999. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 870-QĐ/TĐC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường
ngày 6 tháng 7 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 115-HĐBT ngày 13-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc
thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 22-CP ngày 22-5-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước.
Điều 2. Mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh (buôn bán, sản xuất, sửa chữa, nhập khẩu) và sử dụng phương tiện đo quy định trog Danh mục nêu ở Điều 1 phải thực hiện trách nhiệm kiểm định nhà nước theo đúng quy định của Pháp lệnh Đo lường.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về đo lường các cấp chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; riêng các phương tiện đo có dấu (*) có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Chu Hảo (Đã ký) |
DANH MỤC
PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870-QĐ/TĐC ngày 10-7-1997 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
Phương tiện đo dùng vào việc xác định lượng hàng hoá hoặc chi phí trong hoạt động mua bán và thanh toán; phương tiện đo liên quan đến việc đảm bảo an toàn, bảo vệ sức khỏe và môi trường:
|
Đại lượng đo |
Số mã hoá |
Tên gọi phương tiện đo |
Chế
độ |
|
Độ dài |
11 |
Thước thẳng |
Ban đầu |
|
|
12 |
Thước cuộn |
Ban đầu |
|
|
13 |
Taximet |
Định kỳ 6 tháng |
|
Khối lượng |
21 |
Cân phân tích. Cân kỹ thuật |
Định kỳ 1 năm |
|
|
22 |
Cân thông dụng: |
|
|
|
|
- Cân bàn, cân đĩa... |
Định kỳ 1 năm |
|
|
|
- Cân treo, cân đồng hồ lò xo: |
|
|
|
|
+ Dưới 50 kg |
Ban đầu |
|
|
|
+ Từ 50 kg trở lên |
Định kỳ 1 năm |
|
|
23 |
Cân ô-tô |
Định kỳ 1 năm |
|
|
24 |
Cân toa xe |
Định kỳ 2 năm |
|
|
25 |
Cân quá tải |
Định kỳ 1 năm |
|
|
26 |
Cân hành lý |
Định kỳ 1 năm |
|
|
27 |
Cân bưu chính |
Định kỳ 1 năm |
|
|
28 |
Cân băng tải |
Định kỳ 1 năm |
|
Thể tích |
31 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng: |
|
|
|
|
- Đến 20 lít |
Ban đầu |
|
|
|
- Trên 20 lít đến 500 lít |
Định kỳ 1 năm |
|
|
32 |
Bể đong: |
|
|
|
|
- Đến 400 m3 |
Định kỳ 2 năm |
|
|
|
- Trên 400 m3 |
Định kỳ 5 năm |
|
|
33 |
Xi téc ô-tô |
Định kỳ 1 năm |
|
|
34 |
Xà lan giao nhận xăng dầu |
Định kỳ 1 năm |
|
|
35 |
Cột đo xăng dầu |
Định kỳ 1 năm |
|
|
36 |
Đồng hồ đo nước |
Định kỳ 2 năm |
|
|
37 |
Đồng hồ đo xăng dầu |
Định kỳ 1 năm |
|
|
38 |
Lưu lượng kế đo chất lỏng |
Định kỳ 1 năm |
|
|
39* |
Lưu lượng kế đo chất khí |
Định kỳ 1 năm |
|
Áp suất |
41 |
Áp kế |
Định kỳ 1 năm |
|
|
42 |
Huyết áp kế |
Định kỳ 1 năm |
|
Nhiệt độ |
51 |
Nhiệt kế chất lỏng thuỷ tinh |
Ban đầu |
|
|
52 |
Nhiệt kế y học |
Ban đầu |
|
Hoá lý |
61 |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc |
Định kỳ 2 năm |
|
|
62 |
Máy đo pH |
Định kỳ 2 năm |
|
|
63* |
Máy phân tích khí (CO, CO2, SO2...) |
Định kỳ 2 năm |
|
|
64* |
Máy đo hàm lượng chất có hại trong nước (Cd, Hg,...) |
Định kỳ 2 năm |
|
Điện |
71 |
Công tơ đo điện năng 1 pha |
Định kỳ 5 năm |
|
|
72 |
Công tơ đo điện năng 3 pha |
Định kỳ 2 năm |
|
|
73 |
Máy biến dòng đo lường (TI) |
Định kỳ 5 năm |
|
|
74 |
Máy biến áp đo lường (TU) |
Định kỳ 5 năm |
|
|
75 |
Máy đo điện trở cách điện (Megomet), tiếp đất (Teromet) |
Định kỳ 1 năm |
|
|
76* |
Máy điện tim |
Định kỳ 2 năm |
|
|
77* |
Máy điện não |
Định kỳ 2 năm |
|
|
78* |
Máy siêu âm |
Định kỳ 2 năm |
|
Bức xạ |
81* |
Máy xạ trị |
Định kỳ 1 năm |
|
|
82* |
Máy X-quang |
Định kỳ 1 năm |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/07/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước | |
| 25/07/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước | |
| 15/01/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 870-QĐ/TĐC danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
870-QD_TDC.doc |